subject matter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subject matter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subject matter trong Tiếng Anh.
Từ subject matter trong Tiếng Anh có nghĩa là chủ đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subject matter
chủ đềnoun Could you be more specific about the subject matter? Cậu có thể nói rõ về chủ đề liên quan được không? |
Xem thêm ví dụ
Yeah, the subject matter that I'm looking for, it's usually to solve a question. Vâng, chủ đề tôi đang tìm kiếm, đó thường là giải đáp một câu hỏi. |
There also may be occasions when an adjustment in the subject matter is needed. Thỉnh thoảng cũng có thể cần phải điều chỉnh đề tài học hỏi. |
Contestant's knowledge and familiarity with subject matter were tested in a challenge. Kiến thức và sự quen thuộc của người dự thi với đối tượng đã được mang ra thử thách. |
Owing to its subject matter, it was banned by the BBC. Ca khúc này bị cấm phát bởi BBC vì tính chính trị của nó. |
The subject matter has been a favorite of artists. Các chủ đề đã được yêu thích của các nghệ sĩ. |
COVER: Chad Slattery/Tony Stone Images (Model is not associated with subject matter.) HÌNH BÌA: Chad Slattery/Tony Stone Images (Người mẫu không liên hệ đến đề tài). |
Excited by the subject matter, van Gogh completed nearly one painting a day. Rất phấn khởi về chủ đề này, Van Gogh đã hoàn thành gần một bức tranh mỗi một ngày. |
Marinus offered a second commission, specifying the subject matter in detail, but was again disappointed with the result. Marinus đã ủy nhiệm Van Gogh lần thứ hai, chỉ rõ vấn đề rất chi tiết, nhưng lại phải thất vọng với kết quả. |
Additionally, different writers present the subject matter in different ways. Ngoài ra, những người viết khác nhau trình bày vấn đề qua những cách khác nhau. |
And as a poet, I began working with this subject matter, finding it tragic, hilarious, sometimes even joyful. Và là một nhà thơ, tôi bắt đầu làm việc với vấn đề này, và thấy nó thật bi thảm, hài hước, đôi khi thậm chí còn hân hoan. |
Eminem uses alter egos in his songs for different rapping styles and subject matter. Eminem sử dụng các thân thế khác (alter ego) trong các bài hát đối với các phong cách và chủ đề rap khác nhau. |
The subject matter typically carries themes of fertility or the supernatural. Các chủ đề thường là về sinh sản hay siêu nhiên. |
However, it can be used for any text-based work, regardless of subject matter. Tuy nhiên, nó có thể dùng cho bất kỳ tác phẩm nào dựa trên văn bản, bất kể chủ đề là gì. |
Why did Jude change his subject matter? Tại sao Giu-đe lại đổi đề tài? |
Tom Shannon: Yeah, the subject matter that I'm looking for, it's usually to solve a question. Tom Shannon: Vâng, chủ đề tôi đang tìm kiếm, đó thường là giải đáp một câu hỏi. |
His first book The Basic Eight was rejected by many publishers for its dark subject matter. Cuốn sách đầu tiên của ông The Basic Eight đã bị nhiều nhà xuất bản từ chối vì chủ đề tối của nó. |
Could you be more specific about the subject matter? Cậu có thể nói rõ về chủ đề liên quan được không? |
Teachers are there for more than just homework , and they know about more than just their subject matter . Ở giáo viên không chỉ là bài tập về nhà mà họ còn hiểu biết nhiều điều hơn ngoài môn học đứng lớp . |
Algebra and Statistics are other formal subject matters that we need and I think even this for everything. Đại số và số liệu thống kê là chủ đề chính thức khác những vấn đề mà chúng tôi cần và tôi nghĩ rằng ngay cả điều này cho tất cả mọi thứ. |
They're the top subject matter experts, sir. Họ là các chuyên gia hàng đầu của lĩnh vực này, thưa ngài. |
Subject matters are broken up into smaller and smaller pieces, with increasing emphasis on the technical and the obscure. Các ngành học bị xẻ nhỏ thành những mảng nhỏ hơn rồi nhỏ hơn nữa, với chú trọng vào khía cạnh kỹ thuật và những điều mơ hồ ngày càng tăng. |
The Expressionists drastically changed the emphasis on subject matter in favor of the portrayal of psychological states of being. Những họa sĩ Biểu hiện đã làm thay đổi mạnh mẽ từ nhấn mạnh chủ đề sang nhấn mạnh miêu tả các trạng thái tâm lý hiện hữu. |
Google extracts information about the subject matter of the image from the content of the page, including captions and image titles. Google trích xuất thông tin về chủ đề của hình ảnh từ nội dung của trang, bao gồm cả chú thích và tiêu đề hình ảnh. |
Google uses alt text along with computer vision algorithms and the contents of the page to understand the subject matter of the image. Google sử dụng văn bản thay thế cùng với thuật toán xử lý ảnh của máy tính và nội dung của trang để hiểu chủ đề của hình ảnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subject matter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới subject matter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.