subsanar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subsanar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subsanar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ subsanar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sửa chữa, sửa, chữa, tu chính, chửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subsanar

sửa chữa

(correct)

sửa

(correct)

chữa

(correct)

tu chính

(correct)

chửa

Xem thêm ví dụ

Y el cristiano humilde sabe pedir perdón y trata de subsanar cualesquiera heridas que haya causado.
Một tín đồ khiêm nhường sẽ biết làm sao để xin lỗi và cố gắng xoa dịu bất cứ vết thương nào mình đã gây ra.
Pero, por regla general, ninguno de estos pensamientos va acompañado de una acción decidida a subsanar el problema.
Nói chung, những suy nghĩ này không bao giờ kèm theo hành động cụ thể để giải quyết được vấn đề.
A fin de subsanar la falta de autorización al uso de sangre, los médicos u otros miembros del personal hospitalario quizás pidan autorización a un juez mediante una orden judicial.
Để vượt qua vấn đề cha mẹ không ưng thuận tiếp máu, các bác sĩ hoặc nhân viên khác của bệnh viện có thể xin một quan tòa ra án lệnh ưng thuận cho họ tiếp máu.
Los efectos de la inanición se deben subsanar con cuidados especiales.
Cần có sự chăm sóc đặc biệt để chữa trị những hậu quả do sự suy dinh dưỡng gây ra.
Lo sé; no puedo entregarte a mi hijo, pero haré todo lo posible para subsanar mi error.
Tôi biết điều đó, và trừ việc trao con trai ra, tôi sẽ cố gắng bù đắp cho anh.”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subsanar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.