reparar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reparar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reparar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reparar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chửa, sửa, sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reparar

chửa

verb

sửa

verb

Mi coche se averió esta mañana y no será reparado hasta el viernes.
Ô tô của tôi đã bị hỏng sáng nay và sẽ không được sửa xong trước thứ sáu.

sửa chữa

verb

El siguiente paso es la restitución, reparar el daño causado, si es posible.
Bước kế tiếp là sự bồi thường—để sửa chữa, phục hồi thiệt hại đã làm—nếu có thể.

Xem thêm ví dụ

Tiene que reparar la rueda para poder salir.
Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được.
Consulta algunas directrices sobre cómo reparar un sitio web pirateado.
Dưới đây là một số hướng dẫn về cách khắc phục một trang web bị tấn công.
La equipación que estas personas tienen a su disposicion no ha sido creada para estas situaciones y se rompe facilmente, siendo difícil de reparar.
Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa
El siguiente paso es la restitución, reparar el daño causado, si es posible.
Bước kế tiếp là sự bồi thường—để sửa chữa, phục hồi thiệt hại đã làm—nếu có thể.
Lo que quiere decir que la mente se reparará a sí misma.
Điều đó có nghĩa trí nhớ cũng tự nó hồi phục được.
Los castores suelen reparar los daños que tenga el dique y construirlo más alto mientras el sonido continúe.
Hải ly thường sửa chữa đập hư và xây nó cao hơn khi âm thanh vẫn còn tiếp diễn.
Asimismo, se podrán usar piezas reacondicionadas para reparar los productos.
Chúng tôi có thể dùng những bộ phận đã tân trang để sửa chữa hàng hóa.
La sucursal de Guam aportó materiales y mano de obra para reparar los hogares afectados, y la sucursal de Hawai también prestó su apoyo.
Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp.
Así es que en realidad, mucho de lo que hacemos en la medicina y en la vida, en general, se centra en limpiar el derrame sin reparar la fuga.
Vậy, thật đấy, nhiều điều ta làm trong y học và cuộc sống nói chung là tập trung vào việc lau sàn mà không tắt đi vòi nước.
¡Poco le costará reparar las averías en el puerto más cercano!
Nó chỉ cần sửa chữa qua loa ở một cảng gần nhất.
Aún puedo reparar tus zapatillas.
Nếu giày anh hỏng em sẽ giúp anh vá chúng lại.
Hombres, mujeres, adolescentes y niños vieron negocios y hogares destruidos y dejaron todo para ayudar a limpiar y a reparar estructuras dañadas.
Nam, nữ, thanh thiếu niên và trẻ em thấy các cơ sở kinh doanh và nhà cửa bị phá hủy nên họ đã ngừng làm mọi công việc họ đang làm để giúp dọn dẹp và sửa chữa các công trình kiến trúc bị hư hại.
Tuvimos que reparar las áreas dañadas.
Chúng tôi phải sửa chữa vài chỗ bị tổn hại.
No pretendíamos reparar la médula espinal, sin embargo hemos sido capaces de promover una de las más extensas remodelaciones de proyecciones axonales jamás observadas en el sistema nervioso central de mamíferos adultos después de una lesión.
Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương.
Lamentablemente, estos cristales solo pueden reparar fisuras menores a 0,3 mm de ancho.
Tuy nhiên, những tinh thể này chỉ có thể khắc phục các vết nứt với kích thước nhỏ hơn 0.3mm chiều rộng.
Solo Google o un proveedor de servicios autorizado por Google deben reparar los dispositivos Pixel 2 y Pixel 2 XL.
Chỉ Google hoặc nhà cung cấp dịch vụ do Google ủy quyền mới được sửa chữa Pixel 2 và Pixel 2 XL.
Se formó enseguida un comité de socorro compuesto de ancianos cristianos capacitados. Estos evaluaron las necesidades de los damnificados y destinaron los fondos de socorro para ayudar a los Testigos locales a afrontar la situación y reparar sus hogares.
Một ủy ban cứu trợ gồm các trưởng lão tín đồ Đấng Christ có khả năng được thành lập ngay để xem xét nhu cầu của từng người, và phân phát quỹ cứu trợ hầu giúp các Nhân Chứng địa phương đối phó với hoàn cảnh và sửa chữa nhà cửa.
Las mujeres obviamente no quieren que los hombres sepan sobre esto, así que desean que ustedes se rehúsen a reparar el pozo esta vez.
Ngoài ra, những phụ nữ đó cũng không muốn người của ông biết chuyện này, họ chỉ mong lần này các ông đừng sửa giếng nữa.
Más aún, para que tenga una larga vida útil en zonas rurales, ha de poderse reparar utilizando las herramientas, materiales y conocimientos disponibles en esas zonas.
Hơn thế nữa, nếu bạn muốn nó tồn tại lâu ở khu vực nông thôn nó phải dễ sửa chữa bằng các dụng cụ, vật liệu và tri thức địa phương trong hoàn cảnh đó.
Y veo este sitio que ha construido, el dinero que está invirtiendo, sin reparar en gastos.
Và rồi tôi nhìn cái cơ sở anh đã gây dựng này, số tiền anh đầu tư vào đây, chi tiền ra mà không hề nháy mắt.
Allí, en la sucursal de Monrovia, se le pidió a Frank que reparara el generador.
Tại chi nhánh ở thành phố Monrovia, Liberia, chồng tôi được giao việc sửa chữa máy phát điện.
Aficiones: me gusta reparar automóviles y trabajar la madera.
Sở thích—thích sửa xe và làm mộc.
Permanecí así hasta las seis de la mañana, sin que el capitán Nemo pareciera reparar en mí.
Tôi đứng trên boong trước sáu giờ sáng, nhưng thuyền trưởng Nê-mô làm ra vẻ không chú ý gì đến tôi.
Incluso cuando ya no vivían en su casa, Job desempeñaba el papel de sacerdote de la familia y ofrecía sacrificios por ellos, para reparar los posibles pecados que hubieran cometido. (Job 1:2-5.)
Ngay cả sau khi chúng đã rời khỏi nhà, ông hành động với tư cách thầy tế lễ cho cả gia đình bằng cách dâng của-lễ thay cho chúng, phòng khi chúng phạm tội (Gióp 1:2-5).
Algunas personas tienen reacciones inmunes más robustas al daño muscular y pueden reparar y reemplazar las fibras musculares dañadas, aumentando su musculación potencial.
Một vài người có phản ứng miễn dịch mạnh mẽ hơn với vùng cơ tổn thương, và dễ dàng hơn trong việc tái tạo và thay thế sợi cơ hư tổn, tăng khả năng tạo cơ của họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reparar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.