Suchmaschine trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Suchmaschine trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Suchmaschine trong Tiếng Đức.

Từ Suchmaschine trong Tiếng Đức có các nghĩa là công cụ truy vấn dữ liệu, mô tơ tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Suchmaschine

công cụ truy vấn dữ liệu

noun (Programm zur Recherche von Dokumenten, die in einem Computer oder einem Computernetzwerk gespeichert sind)

mô tơ tìm kiếm

noun

Xem thêm ví dụ

Nutzer Ihres Netzwerks können weiterhin anstößige Inhalte über andere Suchmaschinen finden oder direkt Websites mit sexuell expliziten Inhalten aufrufen.
Tính năng này sẽ không chặn người dùng mạng của bạn tìm nội dung không phù hợp thông qua các công cụ tìm kiếm khác hoặc bằng cách truy cập trực tiếp vào các trang web có nội dung không phù hợp.
Wenn Suchmaschinen Seiten mit duplizierten Inhalten nicht crawlen können, können sie nicht automatisch erkennen, dass diese URLs auf die gleichen Inhalte verweisen, und müssen sie als separate Seiten behandeln.
Nếu công cụ tìm kiếm không thể thu thập dữ liệu các trang có nội dung trùng lặp, chúng không thể tự động phát hiện được rằng các URL này trỏ đến cùng một nội dung và vì thế sẽ phải xem chúng là các trang riêng biệt.
Und Sie haben Ihre Suchmaschine und Ihre kleinen Heimvideos.
Còn anh thì có cái công cụ tìm kiếm và những đoạn phim về gia đình nho nhỏ.
Wenn Sie jedoch Kampagnen für die bezahlte Suche mit anderen Suchmaschinen als Google durchführen, müssen Sie die Ziel-URLs für diese Anzeigen mit Tags kennzeichnen.
Tuy nhiên, nếu chạy chiến dịch tìm kiếm có trả tiền trên các công cụ tìm kiếm khác Google, bạn cần gắn thẻ URL đích cho các quảng cáo đó.
Im Prinzip wird die Kampagne jedes Mal aktualisiert, wenn der Nutzer über eine Suchmaschine, eine verweisende Website oder eine URL mit Tag-Kennzeichnung für die Kampagne auf Ihre Website gelangt.
Nói chung, chiến dịch cập nhật bất kỳ lúc nào người dùng truy cập vào trang web của bạn thông qua công cụ tìm kiếm, trang web giới thiệu hoặc URL được gắn thẻ chiến dịch.
Dann implementieren Sie die benutzerdefinierte Suchmaschine, sodass Besucher auf Ihrer Website suchen können und ihnen neben den Ergebnissen auch Anzeigen mit Targeting präsentiert werden.
Hãy thêm Công cụ tìm kiếm tùy chỉnh để người đọc có thể tìm kiếm trên trang web của bạn và nhìn thấy quảng cáo được nhắm mục tiêu bên cạnh kết quả tìm kiếm.
Google hat verstanden, dass man bei einer exklusiven Suchmaschine davon ausgeht, dass es eine sehr, sehr gute Suchmaschine ist.
Google đã thấu hiểu được rằng nếu chỉ là một công cụ tìm kiếm, người ta sẽ cho rằng bạn là một công cụ tìm kiếm rất, rất tốt .
Herr Gouverneur, ein Wort zu Ihrer Beziehung... mit der Suchmaschine Pollyhop?
Thưa Thống đốc, ngài có thể bình luận về mối quan hệ của ngài với công cụ tìm kiếm Pollyhop?
Lass uns anfangen und Sergej Brin fragen, den Mitbegründer von Google, was das Wichtigste ist beim Programmieren einer Suchmaschine.
Hãy bắt đầu bằng việc hỏi thăm Sergrey Brin, nhà đồng sáng lập của Google, điều gì là quan trọng nhất trong việc xây dựng một máy tìm kiếm.
Eine Suchmaschine kann über Leben oder Tod eines Menschen entscheiden.
Một công cụ tìm kiếm có thể định đoạt ai sẽ sống và ai sẽ chết.
Und die Idee dahinter ist: um die perfekte Suchmaschine zu entwickeln muss man wirklich schlau sein.
Ý tưởng đằng sau nó là, để giỏi trong việc tìm kiếm, bạn phải thông minh.
Wenn Sie die Gestaltung Ihrer Website an den Bedürfnissen Ihrer Besucher ausrichten und darauf achten, dass Ihre Website für Suchmaschinen leicht zugänglich ist, erzielen Sie in der Regel gute Ergebnisse.
Việc thiết kế trang web của bạn dựa vào nhu cầu của khách truy cập và đồng thời đảm bảo các công cụ tìm kiếm có thể dễ dàng truy cập trang web thường cho kết quả khả quan.
Sie sollten vermeiden, eine Suchmaschine, bei der Überschneidungen mit einer anderen Suchmaschine in der Liste auftreten, und denselben Suchparameter zu verwenden. Ändern Sie dazu den Suchparameter so, dass er eindeutig wird.
Nếu bạn kiểm soát một công cụ tìm kiếm trùng lặp với công cụ tìm kiếm khác trong danh sách này và nếu chúng sử dụng cùng một tham số truy vấn, bạn cũng có thể tránh tình trạng này bằng cách thay đổi tham số tìm kiếm của bạn thành một tham số duy nhất.
Analytics erkennt automatisch die meistverwendeten Suchmaschinen und ordnet Zugriffe auf Ihre Website diesen Quellen zu.
Analytics tự động nhận dạng các công cụ tìm kiếm phổ biến nhất và phân bổ lưu lượng truy cập đến các nguồn này.
Wenn wir diesen Links folgen, werden wir mehr und mehr Webseiten finden. und so eine Datensammlung aufbauen, die wir für die Suchmaschine benutzen.
Khi chúng ta lần theo những đường dẫn này, chúng ta sẽ tìm ra nhiều trang web khác nữa xây dựng nên một tập dữ liệu mà chúng ta sẽ sử dụng cho trình tìm kiếm của mình.
Seit es Suchmaschinen gibt, wurden immer wieder Tricks eingesetzt, um das Suchmaschinen-Ranking von Websites zu verbessern.
Kể từ khi công cụ tìm kiếm ra đời, vẫn luôn có những người chuyên tìm cách để có được vị trí đầu tiên trên trang kết quả.
Wenn Sie die Option Anzeigen für Suchergebnisseiten in Ihrem Konto sehen, können Sie damit beginnen, Ihre erste benutzerdefinierte Suchmaschine zu erstellen.
Khi thấy tùy chọn Quảng cáo cho tìm kiếm trong tài khoản, thì tức là bạn đã sẵn sàng để tạo công cụ tìm kiếm tùy chỉnh đầu tiên.
Für die Aufnahme in die Liste werden verschiedene Faktoren geprüft, unter anderem ob wesentlicher Traffic über eine bestimmte Suchmaschine erfolgt.
Google sẽ quyết định có thêm một công cụ tìm kiếm hay không dựa vào dựa trên kết quả đánh gía về một số yếu tố như liệu một lượng lưu lượng truy cập đáng kể có đến từ một công cụ tìm kiếm nhất định hay không và nhiều yếu tố khác.
Elasticsearch ist eine Suchmaschine auf Basis von Lucene.
Elasticsearch là một công cụ tìm kiếm dựa trên phần mềm Lucene.
Wenn Sie eine bereits hinzugefügte Suchmaschine ändern oder entfernen möchten, klicken Sie auf Bearbeiten bzw.
Nhấp vào chỉnh sửa hoặc xóa để thay đổi hoặc xóa công cụ tìm kiếm bạn đã thêm.
Ihre Teilnahme an einem Werbeprogramm wie AdSense hat keine Auswirkungen auf die Aufnahme oder das Ranking Ihrer Website in Google News oder in anderen Google-Suchmaschinen.
Việc tham gia vào một chương trình quảng cáo như AdSense không ảnh hưởng đến việc đưa vào hoặc xếp hạng trang web của bạn trong Google Tin tức hay trên bất kỳ công cụ tìm kiếm nào khác của Google.
Ziel der Suchmaschinenoptimierung ist es, dass Suchmaschinen die Inhalte Ihrer Website besser verstehen und präsentieren können.
Tối ưu hóa cho công cụ tìm kiếm là công việc nhằm mục đích giúp các công cụ tìm kiếm hiểu và trình bày nội dung.
Es gibt zwei Möglichkeiten, Site Search für POST-basierte Suchmaschinen zu verwenden:
Bạn có hai tùy chọn để sử dụng Tìm kiếm trang web cho công cụ tìm kiếm dựa trên BÀI ĐĂNG:
Sie können mit einer benutzerdefinierten Suchmaschine das Erscheinungsbild des Suchfelds und der Suchergebnisse auf Ihrer Website anpassen.
Với Công cụ tìm kiếm tùy chỉnh, bạn có thể tùy chỉnh giao diện của hộp tìm kiếm và các kết quả tìm kiếm mà bạn hiển thị trên trang web của mình.
Organischer Such-Traffic wird der ersten Suchmaschine auf Ihrer Liste zugeordnet, deren Domainname und Suchparameter denen des eingehenden Nutzers entspricht.
Lưu lượng truy cập tìm kiếm không phải trả tiền được chỉ định cho công cụ tìm kiếm đầu tiên trên danh sách của bạn khớp với tên miền và tham số truy vấn của người dùng đến.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Suchmaschine trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.