sugar apple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sugar apple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sugar apple trong Tiếng Anh.
Từ sugar apple trong Tiếng Anh có các nghĩa là mãng cầu dai, mãng cầu giai, mãng cầu ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sugar apple
mãng cầu dainoun (sweetsop) |
mãng cầu giainoun (sweetsop) |
mãng cầu tanoun (sweetsop) |
Xem thêm ví dụ
The atemoya, Annona × cherimoya, or Annona squamosa × Annona cherimola is a hybrid of two fruits – the sugar-apple (Annona squamosa) and the cherimoya (Annona cherimola) – which are both native to the American tropics. Atemoya (tên khoa học: Annona squamosa × Annona cherimola, hay ngắn gọn là Annona × cherimola), là tên gọi của một loại quả lai giữa mãng cầu ta (Annona squamosa) và quả cherimoya (Annona cherimola) - cả hai loại quả đều đến từ vùng nhiệt đới của châu Mỹ. |
That will happen much more frequently than the random motions of atoms making you an apple orchard and some sugar and an oven, and then making you an apple pie. Điều đó sẽ xuất hiện thường xuyên hơn nhiều so với chuyển động của các nguyên tử tạo thành vườn táo tạo thành ít đường và lò nướng để rồi tạo thành chiếc bánh táo cho bạn. |
The resulting fruits were of superior quality to the sugar-apple and were given the name "atemoya", a combination of ate, an old Mexican name for sugar-apple, and "moya" from cherimoya. Những quả lai sau đó được đặt tên là "atemoya", kết hợp giữa ate - tên gọi cũ của quả mãng cầu ta trong tiếng México và moya trong tên của quả cherimoya. |
They contain between 9–11% sugars by weight and have a dense flesh that is sweeter and crisper than many other apple cultivars, making them popular with consumers around the world. Trong táo có chứa từ 9-11% các loại đường theo trọng lượng và có một xác thịt dày, dòn và rất ngọt hơn so với nhiều giống táo khác, làm cho chúng phổ biến với người tiêu dùng trên toàn thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sugar apple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sugar apple
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.