suffuse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suffuse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suffuse trong Tiếng Anh.

Từ suffuse trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứa chan, lan ra, làm ướt đẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suffuse

chứa chan

adjective

lan ra

verb

làm ướt đẫm

verb

Xem thêm ví dụ

Joel Meyerowitz, also a street photographer, has said that Maier's work was "suffused with the kind of human understanding, warmth and playfulness that proves she was 'a real shooter'."
Joel Meyerowitz, cũng là một nhiếp ảnh gia đường phố, đã nói rằng tác phẩm của Maier "tràn ngập hiểu biết về con người, sự ấm áp và vui tươi chứng minh rằng bà là một 'tay máy thực thụ'."
The memories of the years I spent with them in the villa are suffused with a kind of golden light.
Ký ức về những năm tháng ta sống cùng cha mẹ ở trang viên luôn ngập tràn một loại ánh sáng bằng vàng.
"Through the Arbor" – 3:45 "Sundial Dreams" – 4:46 "The Enchanted Garden" – 6:54 "Butterfly" – 2:52 "Straw Hats" – 4:14 "Another Realm" – 5:02 "Water Lilies" – 4:17 "Fairy Wings" – 4:30 "Paper Clouds" – 3:07 "After the Rain" – 4:10 Graceful, articulate piano songs suffused with heart and rendered with an ultrarefined touch.
"Through the Arbor" – 3:45 "Sundial Dreams" – 4:46 "The Enchanted Garden" – 6:54 "Butterfly" – 2:52 "Straw Hats" – 4:14 "Another Realm" – 5:02 "Water Lilies" – 4:17 "Fairy Wings" – 4:30 "Paper Clouds" – 3:07 "After the Rain" – 4:10 Những bản piano tao nhã, rõ ràng tràn ngập tình cảm và được trình diễn với một cảm giác đầy tinh tế.
“WHEN thou diest thy soul will be tormented alone; that will be a hell for it: but at the day of judgment thy body will join thy soul, and then thou wilt have twin-hells, thy soul sweating drops of blood, and thy body suffused with agony.”
“KHI ngươi chết, chỉ linh hồn ngươi sẽ bị hành hạ thôi; rằng sẽ có một địa ngục cho linh hồn ngươi: nhưng đến ngày phán xét linh hồn ngươi sẽ nhập vào thân xác ngươi, và ngươi sẽ có hai địa ngục, linh hồn ngươi sẽ đầm đìa những giọt máu, và thân xác ngươi sẽ tràn ngập khổ ải”.
It was very quiet in the room, whose shadows huddled together in corners, away from the still flame of the candle flaring upright in the shape of a dagger; his face after a while seemed suffused by a reflection of a soft light as if the dawn had broken already.
Đó là rất yên tĩnh trong phòng, có bóng lộn xộn với nhau trong góc, tránh xa từ ngọn lửa vẫn nến giương thẳng đứng trong hình dạng của một con dao găm, khuôn mặt của mình sau một thời gian dường như tràn ngập bởi một sự phản ánh của một ánh sáng mềm mại như buổi bình minh đã phá vỡ được.
Michael Coveney of Whatsonstage.com reviewed his performance: "Cooper avoids every trap of "disability" acting by suffusing this outer appearance with soul and passion.
Michael Coveney của Whatsonstage.com miêu tả màn trình diễn của anh là "Bradley tránh khỏi mọi vấp ngã trong nghiệp diễn bằng việc hoàn thành vai diễn trong hình tượng quái dị với đam mê tận sâu trong tâm hồn.
At the same time it will be your experience that whenever our strength is not enough, it is the Holy Spirit who transforms us, filling us with his strength and making us witnesses suffused by the missionary fervour of the risen Christ.
Đồng thời các con cũng sẽ cảm nghiệm rằng mỗi khi chúng ta không thành công bằng sức riêng mình, Chúa Thánh Thần sẽ đến biến đổi chúng ta, Người tuôn đổ trên chúng ta sức mạnh của Người và biến chúng ta nên những chứng nhân đầy tràn lòng nhiệt thành truyền giáo của Chúa Kitô phục sinh.
The tissue was suffused with the narcotic after his OD.
tràn ngập thuốc sau khi hắn bị quá liều.
The bubble is suffused with high-temperature plasma, that suggests it is the product of several recent supernovae.
Bong bóng này bị xáo trộn bởi plasma nhiệt độ cao cho thấy nó là sản phẩm của một vài vụ nổ siêu tân tinh gần đây.
This peace, this joy which came over me already in the courtroom, which the world can never understand, suffused and overwhelmed me as I re-entered my cell . . .
Ngay lúc còn ngồi trong tòa án con đã cảm thấy yên lòng và vui sướng như vậy rồi; thế gian không thể nào hiểu được việc này. Lúc trở lại nhà lao con cũng tiếp tục cảm thấy yên lòng và vui sướng tràn trề như vậy...
In this sense, it is understood as a Platonic form or prediscursive musical essence that suffuses music with intelligible sense, which exists before its concrete embodiment in music, and can thus be theorized and discussed apart from actual musical contexts" (Hyer 2001).
Theo cách hiểu này, nó được xem như một hình thức Platonic hay một phần thiết yếu theo cách hiểu về mặt trí thức, cái mà tồn tại trước những hiện tượng âm nhạc, và vì vậy có thể được lý thuyết hóa và thảo luận mà không cần quan tâm đến những điều kiện âm nhạc cụ thể" (Hyer 2001).
(Proverbs 13:19) Concerning the meaning of this proverb, one reference work notes: “When a goal has been reached or a wish realized, the whole of man’s nature becomes suffused with a feeling of satisfaction . . .
(Châm-ngôn 13:19) Bàn về ý nghĩa của lời châm ngôn này, một sách tham khảo ghi: ‘Khi mục tiêu đã đạt được hoặc một ước nguyện đã thành, toàn diện con người tràn ngập niềm thỏa mãn...
This is an unconsolidated ground that is suffused with liquid methane.
Đây cũng là phần đất không chắc chắn, chứa đầy metan lỏng.
The "conventional rock songs" of the album were suffused with dramatic lyrics about patriotism and composition, including the appearance of a gospel choir in the song "Nothing Fails".
"Các bài hát rock thông thường" của album tràn ngập lời ca sâu sắc về lòng yêu nước và thỏa hiệp, bao gồm sự xuất hiện của ca đoàn phúc âm trong "Nothing Fails".
A short while later, a glimmer of light began to suffuse the dark vault of the sky.
Một lát sau, tia sáng le lói bắt đầu tràn ngập vòm trời đen tối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suffuse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.