suit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suit trong Tiếng Anh.

Từ suit trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp với, bộ com lê, hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suit

hợp với

verb

You can quit if it doesn't suit you.
Cậu có thể bỏ nếu công việc không hợp với cậu.

bộ com lê

verb

You know, the suit's not all that bad.
Anh biết không, bộ com lê không phải tệ.

hợp

verb

If you're trying to be one of them, it doesn't suit you.
Nếu anh đang cố trở thành một trong số họ, thì nó không hợp đâu.

Xem thêm ví dụ

At his home, Kenwood, in Weybridge, she found a full-size crucifix, a gorilla costume, a medieval suit of armour and a well-organised library, with works by Alfred, Lord Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley, and The Passover Plot by Hugh J. Schonfield, which had influenced Lennon's ideas about Christianity.
Tại căn nhà của anh ở Kenwood, Weybridge, bà tìm thấy một cây thập ác to bằng người thật, một bộ giáp thời Trung cổ cùng với một thư viện nhỏ rất ngăn nắp với các tác phẩm của Alfred Tennyson, Jonathan Swift, Oscar Wilde, George Orwell, Aldous Huxley và cuốn The Passover Plot của Hugh J. Schonfield vốn ảnh hưởng rất lớn tới Lennon về những quan điểm Kitô giáo.
A diving suit.
Bộ đồ lặn.
Took the safe suit.
Tới nơi an toàn.
On February 10, 2013, he performed "Suit & Tie" with sepia-toned lighting at the 55th Annual Grammy Awards, with Jay-Z joining him from the audience.
Ngày 10 tháng 2, anh trình diễn "Suit & Tie" tại lễ trao giải Grammy lần thứ 55 cùng với Jay-Z.
Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage.
Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối.
You two are not suited.
Hai người không phù hợp.
Suit yourself.
Tùy ông thôi.
I didn't so much mind when he made me give up one of my new suits, because, Jeeves's judgment about suits is sound.
Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh.
Their striking black and white plumage is often likened to a white tie suit and generates humorous remarks about the bird being "well dressed".
Bộ lông đen và trắng của chim cánh cụt thường được ví như bộ cà vạt trắng và tạo ra những nhận xét hài hước về con vịt biết ăn bận.
You wear a white suit with a red rose in your jacket.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
A beard doesn't suit you.
Râu không hợp với ông.
This was seen in his variety of apparel: he appeared in the costumes of the Bedouin, the traditional clothes of the Iraqi peasant (which he essentially wore during his childhood), and even appeared in Kurdish clothing, but he also appeared in Western suits fitted by his favorite tailor, projecting the image of an urbane and modern leader.
Này đã được nhìn thấy trong nhiều nay: ông ta xuất hiện trong trang phục của Bedouin, truyền thống quần áo của nông dân Iraq (mà ông ta về cơ bản mặc trong thời thơ ấu), và thậm chí quần áo Kurdish, nhưng cũng xuất hiện ở trang phục phương Tây may bởi thợ may yêu thích của ông ta, thể hiện hình ảnh của một lãnh đạo tao nhã và hiện đại.
For G Suite content, Cloud Search follows the same sharing model used across G Suite services.
Đối với nội dung G Suite, Cloud Search tuân theo cùng một mô hình chia sẻ dùng trong các dịch vụ của G Suite.
As a former railroad executive, he possessed outstanding organizational skills well-suited to the tasks of training and administration.
Là một cựu giám đốc điều hành đường sắt, ông sở hữu một kỹ năng tổ chức nổi trội rất phù hợp với nhiệm vụ đào tạo và quản lý.
Productivity: The office software suite LibreOffice, with word processor, spreadsheet, presentation program, it includes other more specific programs like project management software Planner and a HTML editor.
Hiệu suất: Bộ ứng dụng văn phòng LibreOffice, với trình soạn thảo văn bản, trình xử lý bảng tính, trình chiếu, nó bao gồm các chương trình cụ thể khác như quản lý dự án lập kế hoạch phần mềm và một trình soạn thảo HTML.
The Visual Studio Express edition products are installed with their own AppIds, but the Standard, Professional, and Team Suite products share the same AppId.
Các sản phẩm phiên bản Visual Studio Express được cài đặt với AppIds riêng nhưng với các sản phẩm Standard, Professional và Team Suite chia sẻ cùng AppID.
It was considerably modified compared to the MiG-23S: it had the full S-23 weapons suite, featuring a Sapfir-23L radar coupled with Vympel R-23R (NATO: AA-7 "Apex") BVR missiles.
Nó có nhiều thay đổi lớn so với MiG-23S: có hệ thống vũ khí S-23 hoàn thiện, radar Sapfir-23L với tên lửa BVR Vympel R-23R (NATO: AA-7 'Apex').
I dropped those suits off to be cleaned.
Tôi cho người giặt mấy bộ đồ rồi.
They enter into it readily enough because they think that it will suit their needs, but they expect to be able to get out of it as soon as it seems to be challenging.
Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn.
We developed suits which allow them to contain and control these conditions.
Chúng tôi chế tạo bộ quần áo cho phép họ kìm hãm và kiểm soát khả năng của mình.
You know who likes this suit?
Anh biết người nào thích bộ này không?
President Monson is ideally suited for the challenges of our day.
Chủ Tịch Monson thích hợp một cách rất lý tưởng với những thử thách của thời chúng ta.
I'm in a beaver suit.
Tôi đang mặc áo lông.
"Mobile Suit Gundam SEED X ASTRAY Volume 2".
Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2011. ^ “Mobile Suit Gundam SEED X ASTRAY Volume 2”.
Moreover , the teachers " creativity is also important because they have to apply what 've learnt in the training courses to suit different age groups .
Ngoài ra , giáo viên cũng cần sáng tạo vì phải áp dụng những gì đã học ở khoá huấn luyện để phù hợp với từng nhóm tuổi khác nhau của học sinh .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới suit

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.