supercilious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supercilious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supercilious trong Tiếng Anh.

Từ supercilious trong Tiếng Anh có các nghĩa là khinh khỉnh, bắc bậc, kiêu kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supercilious

khinh khỉnh

adjective

bắc bậc

adjective

kiêu kỳ

adjective

Xem thêm ví dụ

(Psalm 14:1; 53:1) In another place he stated: “The wicked one according to his superciliousness makes no search; all his ideas are: ‘There is no God.’”
Chúng nó đều bại-hoại, đã làm những việc gớm-ghiếc” (Thi-thiên 14:1; 53:1).
(Psalm 14:1) Or as expressed at Psalm 10:4: “The wicked one according to his superciliousness makes no search; all his ideas are: ‘There is no God.’”
(Thi-thiên 14:1) Hay như Thi-thiên 10:4 (Nguyễn thế Thuấn) mô tả: “Kẻ dữ hểnh mũi tự hào, người không tra hỏi: ‘Không có Thiên Chúa’, đó là tất cả suy tư của nó”.
The psalmist wrote: “The wicked one according to his superciliousness makes no search; all his ideas are: ‘There is no God.’” —Psalm 10:4.
Người viết Thi-thiên nói: “Vì kiêu ngạo, nó không tìm kiếm Chúa, trong tư duy không dành chỗ cho Ngài”.—Thi-thiên 10:4, Bản Diễn Ý; chúng tôi viết nghiêng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supercilious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.