contemptuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contemptuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contemptuous trong Tiếng Anh.

Từ contemptuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là Khinh bỉ, coi thường, khinh bỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contemptuous

Khinh bỉ

adjective

coi thường

adjective

You're very contemptuous of shrinking violets.
Anh rất coi thường những người nhút nhát mà.

khinh bỉ

adjective

The same is true of name-calling, contemptuous comments, or threats.
Cũng đừng bao giờ lăng mạ nhau hoặc thốt ra những lời khinh bỉ hay đe dọa.

Xem thêm ví dụ

On one occasion Jewish opposers contemptuously asked Jesus: “Do we not rightly say, You are a Samaritan and have a demon?”
Vào một dịp nọ, những người Do Thái chống Giê-su ngạo mạn hỏi ngài: “Chúng tôi nói thầy là người Sa-ma-ri, và bị quỉ ám, há không phải sao?”
'Well, perhaps your feelings may be different,'said Alice;'all I know is, it would feel very queer to ME.' 'You!'said the Caterpillar contemptuously.
" Vâng, có lẽ cảm xúc của bạn có thể khác nhau, " Alice, tất cả những gì tôi biết là, sẽ cảm thấy rất say sưa với ME. " You! ́nói Sâu khinh.
Perhaps they joke contemptuously about people of another race or nation, speak disparagingly about members of the opposite sex, or look down on those of a different economic or social status.
Có lẽ họ chế giễu người thuộc chủng tộc hay quốc gia khác, chê bai người khác phái, hoặc xem thường người có khả năng tài chính hay địa vị xã hội khác với mình.
On arrival at Ceylon, the Chinese were overbearing and contemptuous of the Sinhalese, whom they considered rude, disrespectful, and hostile.
Khi đến Ceylon, người Trung Quốc đã hống hách và khinh miệt người Sinhal, những người mà họ cho là thô lỗ, thiếu tôn trọng và thù địch.
In fact, they dismissed the poor with the contemptuous term “ʽam-ha·ʼaʹrets,” or “people of the land.”
Thật vậy, họ dùng từ ngữ đầy khinh miệt “ʽam-ha·ʼaʹrets,” hay “dân của đất” để cho thấy họ coi người nghèo không ra gì.
Critics —often with what archaeologist Sir Charles Marston described as a “contemptuous disregard of the Bible narrative”— have made virulent attacks on the Bible’s integrity.
Giới phê bình cũng kịch liệt công kích Kinh Thánh với thái độ mà nhà khảo cổ học Sir Charles Marston cho là “ngạo mạn khinh thường lời tường thuật của Kinh Thánh”.
You know, we're interested in, like, you know — (Laughter) — an awkward interaction, or a smile, or a contemptuous glance, or maybe a very awkward wink, or maybe even something like a handshake.
Bạn biết đấy, chúng tôi bị thu hút bởi, như là - (cười) - một cuộc gặp gỡ đầy ngượng ngạo, hay một nụ cười, một cái nhìn khinh thường, hay một cái nháy mắt vụng về hay là một cái bắt tay chăng nữa.
Why, they regarded common folk like the dirt beneath their feet, even contemptuously referring to them as “accursed people.”
Họ xem những người dân thường như bụi đất dưới chân họ, còn khinh bỉ gọi họ là “dân đáng rủa” (Giăng 7:49).
"The act of a master taking painful contemptuous possession of her, was the kind of rapture she wanted.
"Hành động của ông khiến cô giữ một cảm giác khinh thường đầy đau đớn, là loại sung sướng mà cô muốn.
That was like adding contemptuous insult to injury. —Daniel 5:3, 4, 23.
Điều đó có nghĩa là đã xúc phạm lại còn ngạo mạn thêm (Đa-ni-ên 5: 3, 4, 23).
How did the apostle Paul respond when some of his Christian brothers spoke about him in a hurtful, contemptuous manner?
Sứ đồ Phao-lô phản ứng thế nào khi một số anh em cùng đạo Đấng Christ nói về ông một cách miệt thị làm ông đau lòng?
3 The Pharisees of Jesus’ day looked down on the poor, contemptuously calling them ‘am-ha·’aʹrets, or “people of the land.”
3 Người Pha-ri-si sống thời Chúa Giê-su có thái độ khinh bỉ người nghèo và gọi họ một cách khinh bạc là ‘am-ha·’aʹrets, nghĩa là “dân quê mùa”.
In later life, the poet was contemptuous of this popularity and dismissed the poem as typical of "the bad taste of the age" in which it had been written.
Trong cuộc sống sau này, nhà thơ đã khinh thường sự nổi tiếng này và bác bỏ bài thơ như là điển hình của "hương vị xấu của thời đại" mà nó đã được viết.
In contemptuous disregard for God’s ownership of this gem, humans have made the earth filthy.
Vì không xem trọng quyền sở hữu trái đất quí báu này của Đức Chúa Trời, loài người đã làm bẩn trái đất.
The phaeopygos group (including subspecies phaopygoides, spodiolaemus and contemptus) is mainly found in the Amazon Basin, but with populations extending along the eastern slope of the Andes as far south as north-eastern Argentina, and as far north as western Venezuela, with extensions along the Coastal Range, the region centered around Serranía del Perijá and Sierra Nevada de Santa Marta, and the islands of Trinidad and Tobago.
Nhóm phaeopygos (bao gồm cả phân loài phaopygoides, spodiolaemus và contemptus) chủ yếu được tìm thấy ở lưu vực sông Amazon, nhưng với các quần thể trải dài dọc theo dốc phía đông của dãy Andes ở phía nam như đông bắc Argentina, và phía bắc là tây Venezuela, với các phần mở rộng Dọc dải ven biển, khu vực tập trung quanh Serranía del Perijá và Sierra Nevada de Santa Marta, và các đảo của Trinidad và Tobago.
In 1993, Michael Medved wrote in The Sunday Times that "today, comments like Lennon's could never cause controversy; a contemptuous attitude to religion is all but expected from all mainstream pop performers."
Năm 1993, Michael Medved bình luận trên tờ The Sunday Times: "Ngày nay những câu nói như của Lennon không thể nào gây nên tranh cãi; thái độ thiếu tôn trọng đối với tôn giáo hoàn toàn có thể dễ thấy trong các ngành nghệ thuật quần chúng."
Raised to be a talented fighter with a strong sense of justice and honor, Jon is at first contemptuous of his fellow recruits, who are mostly lowborn, untrained fighters who are criminals and exiles.
Được nuôi dạy trở thành một kiếm sĩ tài năng và luôn có niềm tin vào danh dự và công lý, Jon lúc đầu đã bị khinh thường bởi các anh em trong hội Tuần đêm, những người hầu hết đều có xuất thân thấp kém, là những tên tội phạm và những kẻ lưu vong không được huấn luyện.
The Duke was praised for his efforts to combat poverty on the islands, although he was as contemptuous of the Bahamians as he was of most non-white peoples of the Empire.
Quận công được ca ngợi về những thành tựu chống đói nghèo của ông trên hòn đảo, mặc dù ông khinh bỉ hầu hết người dân Bahamians, vì họ không phải người da trắng.
(Matthew 26:59-68; 27:27-30) Even this contemptuous treatment, he took without complaining, fulfilling the prophetic words: “My face I did not conceal from humiliating things and spit.” —Isaiah 50:6.
Dù bị đối xử rất thậm tệ, Chúa Giê-su vẫn chịu đựng mà không hề phàn nàn. Ngài làm ứng nghiệm lời tiên tri: “Ai mắng hoặc nhổ trên ta, ta chẳng hề che mặt”.—Ê-sai 50:6.
" The act of a master taking painful contemptuous possession of her, was the kind of rapture she wanted.
" Hành động của ông khiến cô giữ một cảm giác khinh thường đầy đau đớn, là loại sung sướng mà cô muốn.
Extra-Biblical sources show that the privileged classes contemptuously called the uneducated masses ʽam ha·ʼaʹrets, or “people of the land.”
Những nguồn tài liệu thế tục cho biết tầng lớp có đặc quyền trong xã hội gọi người thất học một cách khinh miệt là ʽam ha·ʼaʹrets, hay “dân bản xứ”.
We suffer evil as those who declare God’s messages, and many people speak contemptuously about our preaching activity.
Chúng ta phải chịu khổ với tính cách những người nói thông điệp của Đức Chúa Trời, và nhiều người nói một cách khinh bỉ về hoạt động rao giảng của chúng ta.
And after the stranger had gone to bed, which he did about half- past nine, Mr. Hall went very aggressively into the parlour and looked very hard at his wife's furniture, just to show that the stranger wasn't master there, and scrutinised closely and a little contemptuously a sheet of mathematical computations the stranger had left.
Và sau khi người lạ đã đi ngủ, mà ông đã làm khoảng một nửa trong quá khứ chín, ông Hall đi rất tích cực vào phòng khách và nhìn rất cứng đồ nội thất của vợ, chỉ để cho thấy người lạ là không chủ ở đó, và xem xét kỹ lưỡng chặt chẽ và một chút khinh một tờ của tính toán toán học người lạ đã để lại.
This approach encouraged a critical and contemptuous attitude toward others.
Phương pháp này khuyến khích thái độ phê phán và thiếu tôn trọng người khác.
The script portrays the Venezuelans as belittling and contemptuous toward Americans.
Kịch bản miêu tả những người Venezuela khinh bỉcoi thường người Mỹ .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contemptuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.