proud trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proud trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proud trong Tiếng Anh.

Từ proud trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proud

kiêu ngạo

adjective

I don't understand why you must be so proud.
Em không hiểu tại sao anh lại phải kiêu ngạo tới như vậy.

kiêu căng

adjective

Marvelous as that is, it should not cause us to become proud.
Tuy điều đó tốt thật, nhưng chúng ta không nên vì thế mà kiêu căng.

kiêu hãnh

adjective

First thing you wanna know is they're very proud creatures.
Trước hết, các em cần biết Chúng là những sinh vậy kiêu hãnh.

Xem thêm ví dụ

I am a God-fearing Englishman, and I'm goddamn proud of it!
Tôi là Người Anh Ngoan Đạo và tôi tự hào vì điều đó!
Roman citizens in Philippi and throughout the Roman Empire were proud of their status and enjoyed special protection under Roman law.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
I'm not proud of what I did, but I didn't want to lose you.
Em ko muốn bào chữa cho mình, nhưng em thật sự ko muốn mất anh
I'm so proud.
Anh thật tự hào.
The second is a resource I'm personally really proud of.
Tiếp tới là một nguồn thông tin mà tôi rất tự hào khi nhắc tới.
She expresses hope that Daigo will find a job of which their child can be proud.
Cô bày tỏ hy vọng rằng Daigo sẽ tìm một công việc mà con anh có thể tự hào.
It would've made your father proud
Cha mày sẽ tự hào.
You should be proud of that right there,
Cậu nên tự hào vì điều đó.
I'm going to do you proud.
Tôi sẽ làm cho hai người tự hào
You have always been proud of this building.
Bạn luôn tự hào về nơi này.
Biggles would be proud.
Biggles sẽ thấy tự hào.
Be proud of it.
Hãy tự hào về điều đó.
Stephanie Merritt from The Guardian wrote "This album is a mature and thoughtful collection of songs and a fine memorial to her father, who would have been right to be proud."
Stephanie Merritt từ The Guardian có viết "Album này thật sự tập hợp những ca khúc mang đậm tính trưởng thành và sâu lắng và là một kỉ niệm đẹp đến cha của cô ấy, người mà chắc chắn sẽ phải tự hào về album này."
20 Yea, they did persecute them, and afflict them with all manner of words, and this because of their humility; because they were not proud in their own eyes, and because they did impart the word of God, one with another, without amoney and without price.
20 Phải, chúng ngược đãi và làm họ đau khổ với đủ mọi lời lẽ, và việc này đã xảy ra là vì họ rất khiêm nhường; vì họ không tỏ ra kiêu ngạo, và vì họ đã chia xẻ cho nhau lời của Thượng Đế mà không cần atiền bạc hay giá cả gì.
I'm really proud of you.
Em rất tự hào về anh.
Says a proverb: “Everyone that is proud in heart is something detestable to Jehovah.
Hậu quả lại càng đặc biệt tai hại nếu người xúi giục những người khác giúp mình tiến tới trong tham vọng kiêu ngạo.
NDTV gave 5 stars calling it "PK is a winner all the way, a film that Raj Kapoor, Bimal Roy and Guru Dutt would have been proud of had they been alive.
NDTV đánh giá 5 sao cho bộ phim này và nói rằng "PK là một bộ phim thành công trên mọi phương diện, một bộ phim mà Raj Kapoor, Bimal Roy và Guru Dutt hẳn phải rất tự hào.
And I am damn proud of that fact.
Và tôi tự hào về sự thật đó.
Be proud.
Hãy tự hào vì điều đó.
This is a proud member of Protei from Korea, and on the right side, this is a multiple- masts design proposed by a team in Mexico.
Đây là thành viên đáng tự hào của Protei từ Hàn Quốc, và bên phải, thiết kế đa cột buồm được đề xuất bởi một nhóm ở Mê- hi- cô
I'm proud of you, Lois.
cô rất tự hào về cháu, lois.
I am proud because you and your sister conquered ba sing se.
Bố tự hào vì hai con đã chiếm Ba Sing Se.
You must all be very proud of him.
Cô phải rất hãnh diện về hắn.
They have spent a lot of time bringing you up, and they are proud of you.
Họ đã để nhiều công lao nuôi nấng chị lớn lên và họ rất hãnh diện về chị.
Also, and this makes me extremely proud, a Costa Rican woman, Christiana Figueres, played a decisive role in the negotiations of the Paris climate agreement.
Và nó cũng làm tôi vô cùng tự hào, một người phụ nữ Costa Rica, Christiana Figueres, đã giữ vai trò quyết định trong các cuộc đàm phán về thỏa thuận khí hậu Paris.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proud trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới proud

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.