suppe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suppe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suppe trong Tiếng Đức.

Từ suppe trong Tiếng Đức có các nghĩa là súp, canh, soup, xúp, súp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suppe

súp

noun

Aber es gibt Tomaten, die in einer Suppe enden.
Nhưng cũng có cà chua được làm súp.

canh

noun

Ich meine, diese Suppe ist ein simples Gemisch von Zutaten.
Món canh này đơn thuần là một hỗn hợp các thành phần.

soup

noun

Wollen Sie sagen, Ihr Kind isst Suppe besser als mein Kind?
Cậu nói rằng đứa đó ăn soup giỏi hơn con tớ?

xúp

noun

súp

noun (Speise)

Aber es gibt Tomaten, die in einer Suppe enden.
Nhưng cũng có cà chua được làm súp.

Xem thêm ví dụ

Das ist eine Suppe.
Một loại súp.
Du bist zu gut für Suppe.
Ngươi quá ngon cho món súp.
Wenn du weiter Kim Chi Suppe trinkst und alles chaotisch machst, dann geh einfach!
Nếu cậu tiếp tục uống súp Kim Chi và làm mọi thứ hỗn loạn thì hãy đi đi.
Ach ja, ich besuchte ihre Hütten und gab ihnen Suppe und sorgte dafür, dass man mich dabei sah.
Phải, thiếp đã tới thăm nơi ở tồi tàn của họ, cho họ thức ăn và để cho mọi người thấy thiếp làm thế.
Da gab es ein Kloster und die Mönche gaben mir einen warmen Platz zum Schlafen, etwas Suppe und Glühwein.
Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng.
Ahjussi, ich werde noch mehr Suppe für Sie holen.
Ahjusshi, con sẽ lấy ít súp cho chú ạ.
Irgendjemand spuckte uns in die Suppe.
Có ai đó đã phá hoại.
Gott, ist das blaue Suppe?
Chúa ơi, súp xanh hả?
Möchten Sie auch Suppe?
Muốn ít súp không?
Im Anschluss gab es etwas Suppe und Brot, danach fielen wir völlig entkräftet ins Bett.
Kế đó, chúng tôi ăn một ít súp và bánh mì, rồi đi ngủ. Ai cũng mệt lả!
Aber ich schätze, dass er sich lieber für eine Weile von der Southfork Inns scharfen Suppe fernhalten sollte.
Nhưng tôi khuyên ông nhà nên tránh xa món súp cay ở quán trọ Southfork một thời gian.
Pennyworth allein die wunderschöne Supp?
Pennyworth chỉ Soup đẹp?
Man riet uns, eine Weile auf die Suppe im Lager zu verzichten und nur verkohltes Brot zu essen.
Vì thế, chúng tôi được căn dặn là nên kiêng ăn xúp một thời gian và chỉ ăn bánh mì cháy.
Viele Wissenschaftler erkennen jetzt an, daß die komplexen Moleküle, die die Grundlage des Lebens bilden, nicht spontan in einer präbiotischen Suppe entstehen konnten
Hiện nay, nhiều khoa học gia nhìn nhận rằng những phân tử phức tạp thiết yếu cho sự sống đã không thể phát sinh tự nhiên trong khối nước súp tiền sinh thái nào đó
Die Regierung brachte uns dazu, Kommunisten in der Suppe zu sehen.
Chính phủ đã làm cho chúng ta nhìn tới đâu cũng thấy Cộng sản.
Es folgt ein Gedicht, doch sollten wir mit der Suppe beginnen, denn es hat 46 Strophen.
Và có một bài thơ, nhưng tôi nghĩ ăn súp được rồi vì nó dài đến 46 đoạn.
Diese Suppe ist schrecklich, sie schmeckt nach gar nichts.
Món súp kinh khủng. Chẳng biết nó là gì nữa.
Du hast dir die Suppe eingebockt, ich habe nur etwas davon gekostet.
Bà ơi, bà mới là người đã hầm nồi thịt, tôi chỉ mới vừa mở nắp thôi.
Kein Wasser und keine Suppe?
Không có nước hay soup gì sao?
Und in der zytoplasmatischen Suppe gibt es spezielle Proteine, die für die Zellteilung benötigt werden und frei in dieser Suppe treiben, in drei Dimensionen.
Và ở ngoài trong tế bào chất có những protein đặc biệt cần thiết cho sự phân chia tế bào nổi tự do trong tế bào chất này trong cả ba chiều.
Sture Esel geben keine gute Suppe.
Đậu cứng thì không nấu canh ngon được.
Die Ordonnanz brachte ihm die Suppe, aber er sagte, er wolle mit den Spaghetti anfangen.
Lính hầu bàn mang xúp đến cho ông nhưng ông bảo ông sẽ bắt đầu bằng món mì Ý này
Und so geht's: Sie nehmen ein Gehirn oder nur einen Teil davon und lösen es in einem Reinigungsmittel auf, das die Zellmembranen zerstört aber den Zellkern intakt lässt, so dass eine Suspension freier Kerne herauskommt, die so aussieht wie eine klare Suppe.
Nó là như thế này: Bạn lấy một bộ não, hoặc một phần của nó, và bạn hòa tan nó trong thuốc tẩy, nó sẽ phá hủy các màng tế bào nhưng nhân tế bào không bị ảnh hưởng, rồi bạn sẽ có một chất dịch huyền phù của nhân tự do mà trông sẽ như thế này, như nước súp vậy.
Höchstwahrscheinlich aber hat er Toastbrot, das aussieht und sich anfühlt (und wahrscheinlich auch so schmeckt) wie Lavagestein, und halbgeschmolzenen Käse, der einen ebenso wenig vom Hocker reißt wie ungesalzene Suppe.
Có lẽ cậu ta sẽ có bánh mì trông giống và sờ vào (và có lẽ còn nếm nữa) như đá nham thạch và phô mai tan chảy một nửa, hấp dẫn như những câu chuyện kể nửa chừng.
Die Suppe kocht Kenshin.
Kenshin thì làm súp.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suppe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.