süß trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ süß trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ süß trong Tiếng Đức.

Từ süß trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngọt, thơm, ngớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ süß

ngọt

adjective (Den für Zucker oder Honig typischen Geschmack aufweisend.)

Ich will etwas Süßes.
Tôi muốn thứ gì đó ngọt.

thơm

adjective verb noun

Ein süßerer Atem als meine Gattin.
Hơi thở em thơm tho hơn vợ anh.

ngớt

adjective

Xem thêm ví dụ

Wenn die Für-Immer-Welpen weltweit vertrieben werden, wird man sie so süß finden...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
Gut gemacht, Süße.
Tốt lắm, cô gái.
Süßer Name.
Cái tên hay quá.
NURSE Nun, Sir, und mein Frauchen ist die süßeste Frau. -- Herr, Herr! wenn " ein wenig plaudert Sache, twas - O, Es gibt ein Edelmann in der Stadt lag eine Paris, dass würde gern Messer an Bord, aber sie, gute Seele, ebenso gern sehen, eine Kröte, ein sehr Kröte, als ihn zu sehen.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Ja, er ist wirklich süß, Ma.
Cậu ta ngọt ngào thật đấy.
Die süße Qual der Wahl.
Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào.
Hey, Süßer.
Chào, tình yêu.
Keine Sorge, Süße.
Đừng lo, cưng à.
Weh ́mir! wie süß ist die Liebe selbst possess'd,
Ah tôi! cách ngọt ngào là tình yêu bản thân possess'd,
Zum Beispiel erkannte der verlorene Sohn erst, als er das Bittere schmeckte, wie süß das Leben war, das er zu Hause verlassen und in seiner Jugend für selbstverständlich gehalten hatte.
Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình.
Schmuddelig ist doch süß.
Phải, xuề xòa, dễ thương.
" Medizinisch " und " süße Romanze ".
Có tẩm thuốc và sự lãng mạn ngọt ngào.
Süßer Nektar des Lebens.
Rượu của cuộc đời.
Wenn die Geschichte meines Reiches niedergeschrieben wird, süße Schwester, wird man sagen, sie begann mit dem heutigen Tag.
Khi họ ghi lại sử sách về vương triều của ta, hoàng muội thân yêu, họ sẽ viết rằng triều đại đó bắt đầu từ ngày hôm nay.
Du kannst aufhören, meine Gedanken zu lesen, Süßer.
Đừng phí sức đọc ý nghĩ tôi, cưng à.
Rache ist süß, Söhnchen.
Thù này sẽ được trả, con trai ạ.
" Was meinst du? Bedeuten ", sagte der mittlere der Herren etwas bestürzt und mit einem süßen Lächeln.
" Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.
Und in ihren Triumph sterben, wie Feuer und Pulver, die, wie sie zu küssen, zu konsumieren: die süßeste Honig
Và trong chiến thắng của họ chết, như lửa và bột Trong đó, như nụ hôn, tiêu thụ: mật ong ngọt ngào
Süss-sauer.
Tuyệt lắm.
Sie ist echt süß.
Cô ấy thực sự dễ thương.
Wie geht's dir, meine Süße?
Cháu thế nào?
Hallo, Süße.
Xin chào, thật tráng lệ.
Nicht mal ein süßes Häschen.
Thậm chí không có cả con thỏ dễ thương.
Du zuerst, Süße.
Con trước, con yêu
„Liebliche Reden sind . . . süß für die Seele und Heilung für das Gebein“ (Kolosser 4:6; Sprüche 25:11; 16:24).
“Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24).

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ süß trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.