synthetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ synthetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ synthetic trong Tiếng Anh.

Từ synthetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổng hợp, giả tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ synthetic

tổng hợp

adjective

You mean the one with some kind of synthetic sequence you refuse to explain?
Cái có đoạn gien tổng hợp cô không giải thích ấy hả?

giả tạo

adjective

Xem thêm ví dụ

And it is the classic synthetic aroma chemical, OK?
Và đó là chất thơm tổng hợp cổ điển.
Using the tools of synthetic biology, we can harness Deinococcus radiodurans' ability to thrive under otherwise very lethal doses of radiation.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người.
Working with an ancient material, one of the first lifeforms on the planet, plenty of water and a little bit of synthetic biology, we were able to transform a structure made of shrimp shells into an architecture that behaves like a tree.
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây.
Once you set up the Dynamic DNS synthetic record, you must set up a client program on your host or server (the resource behind the gateway) or on the gateway itself that detects IP address changes and uses the generated username and password and communicate the new address to the Google name servers.
Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google.
Synthetic variations and derivatives of natural terpenes and terpenoids also greatly expand the variety of aromas used in perfumery and flavors used in food additives.
Biến thể tổng hợp và các dẫn xuất của tecpen thiên nhiên và terpenoids cũng có rất nhiều mở rộng sự đa dạng của các hương liệu được sử dụng trong nước hoa và hương vị được sử dụng trong các chất phụ gia thực phẩm.
As a green project, the City Line includes the purification of waste water; noise reduction through sound-attenuating tracks; the use of synthetic diesel, which provides users with clean air; and the recycling of excavated rocks.
Là một dự án xanh, City Line bao gồm việc làm sạch nước thải; giảm tiếng ồn bằng đường ray làm loãng âm thanh; việc sử dụng động cơ diesel tổng hợp sẽ tạo không khí sạch cho người sử dụng; và việc tái chế đá được khai quật.
Spanish is a relatively synthetic language with a moderate to high degree of inflection, which shows up mostly in Spanish conjugation.
Tiếng Tây Ban Nha là một ngôn ngữ tương đối tổng hợp với một mức độ biến tố trung bình đến cao, nó được thể hiện trong cách chia động từ tiếng Tây Ban Nha.
Various synthetic glucocorticoids are available; these are widely utilized in general medical practice and numerous specialties either as replacement therapy in glucocorticoid deficiency or to suppress the immune system.
Nhiều glucocorticoid tổng hợp có sẵn; chúng được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong y tế bình thường cũng nhiều biện pháp đặc biệt, chẳng hạn như làm liệu pháp thay thế trong thiếu hụt glucocorticoid, hoặc để ức chế hệ miễn dịch. ^ Pelt AC (2011).
There are now two main groups of synthetic insecticides – 1.
Hiện nay có hai nhóm chính của thuốc trừ sâu tổng hợp - 1.
Events transpire that result in Ryder becoming humanity's Pathfinder, tasked with finding a new home world for humanity while also dealing with an antagonistic alien race, the Kett, and uncovering the secrets of a mysterious synthetic race, the Remnant.
Sự kiện cho thấy kết quả là Ryder trở thành Pathfinder của con người, được giao nhiệm vụ tìm kiếm một thế giới mới cho nhân loại trong khi cũng phải đối phó với một chủng tộc ngoài hành tinh thù địch gọi là Kett và khám phá những bí mật của một chủng tộc hóa hợp bí ẩn, Remnant.
I've wanted to ask Craig Venter if it would be possible to insert a synthetic chromosome into a human so that we could reiterate ourselves if we wanted to.
Tôi muốn hỏi Craig Venter xem có thể nào chèn một nhiễm sắc thể tổng hợp vào con người để ta có thể lặp bản thân nếu chúng ta muốn.
You can create wildcard records for DNS resource records and Google Domain synthetic records.
Bạn có thể tạo bản ghi đại diện cho bản ghi tài nguyên DNS và bản ghi tổng hợp của Google Domain.
Due to this scalability and the convenience of benchtop conditions, colloidal synthetic methods are promising for commercial applications.
Do khả năng mở rộng này và sự tiện lợi của điều kiện benchtop, phương pháp tổng hợp chất keo được hứa hẹn cho các ứng dụng thương mại.
You can also create wildcard records for Google Domain Synthetic records.
Bạn cũng có thể tạo bản ghi ký tự đại diện cho Bản ghi tổng hợp của Google Domains.
More recently, he has directed a team at the J. Craig Venter Institute that works towards creating a partially synthetic bacterium, Mycoplasma laboratorium.
Gần đây, ông đã điều khiển một đội nghiên cứu ở Viện J. Craig Venter nhắm tới việc tạo ra một loại vi khuẩn được tổng hợp một phần gọi là Mycoplasma laboratorium.
The series revolves around Sookie Stackhouse (Anna Paquin), a telepathic waitress who is living in the rural town of Bon Temps, Louisiana two years after the invention of a synthetic blood called Tru Blood that has allowed vampires to "come out of the coffin" and allow their presence to be known to mankind.
Bộ phim xoay quanh Sookie Stackhouse (Anna Paquin) - một cô bồi bàn có phép thuật sống tại thị trấn Bon Temps ở thời điểm hai năm sau khi loài người đã phát minh ra một loại máu tổng hợp cho phép ma cà rồng "ra khỏi quan tài" và sống trong xã hội loài người.
An androgen (from Greek andr-, the stem of the word meaning "man") is any natural or synthetic steroid hormone that regulates the development and maintenance of male characteristics in vertebrates by binding to androgen receptors.
Một androgen (từ tiếng Hy Lạp andr-, gốc của từ có nghĩa là "người đàn ông") là bất kỳ hoocmon steroid tự nhiên hoặc tổng hợp nào điều chỉnh sự phát triển và duy trì các đặc tính nam ở động vật có xương sống bằng cách liên kết với các thụ thể androgen.
Therefore, in market context, "ethnic" music is synthetically defined by a radius that extends from a Western center.
Vì vậy, trong bối cảnh thị trường, âm nhạc "dân tộc" được xác định trong phạm vi bán kính mở rộng từ tâm là phương Tây.
So we can use synthetic biology to bring highly engineered plants with us, but what else can we do?
Vậy ta có thể dùng sinh học tổng hợp để mang theo thực vật biến đổi cấp cao, nhưng còn gì nữa?
Natural musk was used extensively in perfumery until the late 19th century when economic and ethical motives led to the adoption of synthetic musk, which is now used almost exclusively.
Cho đến cuối thế kỷ 19, xạ hương tự nhiên vẫn được sử dụng rộng rãi cho công nghiệp nước hoa mãi đến khi động cơ đạo đức và kinh tế dẫn đến việc dùng xạ hương tổng hợp, chất liệu mà hiện nay chỉ sử dụng độc quyền.
The United Nations recognized earlier this -- it was last month actually -- that Canada has become a key area of distribution and production of ecstasy and other synthetic drugs.
Liên hợp quốc nhận thấy thật ra là vào tháng trước, rằng Canada đã trở thành khu vực quan trọng trong việc phân phối và sản xuất ecstasy và các thuốc tổng hợp.
Secondary resources are those such as electricity, hydrogen, or other synthetic fuels.
Tài nguyên thứ cấp là các nguồn như điện, hydrogen, hoặc các nhiên liệu tổng hợp khác.
And then we are talking also about materials, synthetic biology, for example.
Và khi đó chúng ta sẽ cũng nói chuyện về các vật liệu, ví dụ, sinh học tổng hợp.
It took off from Edwards Air Force Base with a 50/50 blend of Fischer–Tropsch process (FT) synthetic fuel and conventional JP-8 jet fuel, which burned in two of the eight engines.
Nó cất cánh từ Căn cứ Không quân Edwards với một hỗn hợp gồm phân nửa FT và phân nửa nhiên liệu phản lực thông thường JP-8 được đốt trên hai trong số tám động cơ của chiếc máy bay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ synthetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.