systematic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ systematic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ systematic trong Tiếng Anh.

Từ systematic trong Tiếng Anh có các nghĩa là có hệ thống, có phương pháp, phương pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ systematic

có hệ thống

adjective

Therefore, systematic study and meeting attendance are unnecessary.
Thế nên việc học hỏi có hệ thống và tham dự nhóm họp không cần thiết.

có phương pháp

adjective

Why is this threat to life and limb not systematically removed?
Tại sao người ta lại không có phương pháp để loại trừ các trái mìn gây đe dọa cho mạng sống và chân tay này?

phương pháp

noun

I've decided to analyze it systematically... with a scientific method.
Ta đã quyết định phân tích nó, theo luận lý, bằng một phương pháp khoa học.

Xem thêm ví dụ

Environmental audit: systematic, documented, periodic and objective evaluation of the organisation's environmental performance, management system and processes designed to protect the environment, conducted by internal auditor(s).
Kiểm toán môi trường: hệ thống, tài liệu, đánh giá định kỳ và khách quan về hiện trạng môi trường, hệ thống quản lý của tổ chức và quy trình được thiết kế để bảo vệ môi trường, thực hiện bởi các kiểm toán viên nội bộ 6.
Vietnam continues to closely monitor, systematically harass and sometimes violently crack down on independent religious groups that remain outside of official, government-registered and controlled religious institutions.
Việt Nam tiếp tục giám sát chặt chẽ, sách nhiễu có hệ thống và nhiều khi trấn áp bằng vũ lực đối với các nhóm tôn giáo độc lập, tách riêng khỏi các tổ chức tôn giáo có đăng ký và chịu sự quản lý của chính phủ.
Acetaldehyde (systematic name ethanal) is an organic chemical compound with the formula CH3CHO, sometimes abbreviated by chemists as MeCHO (Me = methyl).
Acetaldehyde (tên hệ thống: ethanal) là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học CH3CHO, đôi khi được viết tắt thành MeCHO (Me = methyl).
If you regularly and systematically have Bible discussions, though brief, using the Bible or along with it one of the recommended publications, you are conducting a Bible study.
Nếu dùng Kinh Thánh và ấn phẩm dành cho việc học hỏi để thảo luận đều đặn với một người, dù ngắn, là anh chị đang hướng dẫn một cuộc học hỏi.
PDF fulltext restedt, Martin; Fjeldså, Jon; Johansson, Ulf S. & Ericson, Per G. P. (2002): Systematic relationships and biogeography of the tracheophone suboscines (Aves: Passeriformes).
Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012. ^ Irestedt, Martin; Fjeldså, Jon; Johansson, Ulf S. & Ericson, Per G.P. (2002): Systematic relationships and biogeography of the tracheophone suboscines (Aves: Passeriformes).
An estimated 17 to 20 Chinese immigrants were systematically tortured and then hanged by the mob, making the event the largest mass lynching in American history.
Khoảng 17 đến 20 người nhập cư Trung Quốc bị đám đông tra tấn và treo cổ, làm cho sự kiện này trở thành sự kiện giết người không theo luật pháp lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ.
However, drug interactions with Implanon/Nexplanon have not been systematically studied.
Tuy nhiên, tương tác thuốc với Implanon / Nexplanon chưa được nghiên cứu một cách hệ thống.
Both encourage using the book in a method of systematic study.
Cả hai lời đề nghị đều khuyến khích dùng sách này để học hỏi theo phương pháp hẳn hoi.
The attacks in 820 and 834 were unrelated and relatively minor, and more systematic raiding did not begin until the mid-830s, with the activity alternating between the two sides of the English Channel.
Các cuộc tấn công trong 820 và 834 không liên quan và tương đối nhỏ, và việc khai quật có tính hệ thống hơn đã không bắt đầu cho đến giữa những năm 830, với các hoạt động luân phiên giữa hai bên eo biển Anh.
And the room got very quiet, and this woman said, "There's no way, with our history, we could ever engage in the systematic killing of human beings.
Căn phòng trở nên yên lặng rồi người phụ nữ này nói tiếp " trong lịch sử của chúng tôi Chưa bao giờ,chúng tôi tham gia vào việc giết người có hệ thống cả
Plant Systematics: A Phylogenetic Approach, 2nd edition, pp. 409–410 (Cistaceae).
Plant Systematics: A Phylogenetic Approach, ấn bản lần thứ 2, trang 409-410 (Cistaceae).
In addition, evidence exists indicating that earlier burials were systematically destroyed.
Ngoài ra, các bằng chứng chỉ ra sự tồn tại của việc phá hủy các ngôi mộ trước đó một cách có hệ thống.
Kenya and Ethiopia with other partners trying to achieve the same thing: to save as many lives as quickly as we can, but to do it in a systematic way that can be implemented nationwide and then with a model that can be implemented in any country in the world.
Kenya và Ethiopia với những tổ chứuc khác cố gắng đạt được những thành quả tương tự như vậy, để cứu được nhiều sinh mạng một cách nhanh nhất. nhưng phải làm điều đó một cách có hệ thống thể được áp dụng trên khắp cả nước và cùng với một mô hình có thể áp dụng ở bất cứ nước nào trên thế giới.
The systematic positions of the other 6 unplaced families was so uncertain that they could not be placed in any of the polytomies in the tree.
Các vị trí phân loại của 6 họ vị trí không chắc chắn là quá không chắc chắn tới mức chúng không thể đặt trong bất kỳ kiểu đa phân nào trong cây phát sinh chủng loài.
Therefore, systematic study and meeting attendance are unnecessary.
Thế nên việc học hỏi có hệ thống và tham dự nhóm họp không cần thiết.
There are reports of systematic torture, illegal imprisonment, forced labor, organ harvesting and abusive psychiatric measures, with the apparent aim of forcing practitioners to recant their belief in Falun Gong.
Có những báo cáo về việc tra tấn có hệ thống, cầm tù bất hợp pháp, lao động cưỡng bức, thu hoạch nội tạng và các biện pháp lăng mạ tâm thần, với mục đích rõ ràng là ép buộc các học viên phải từ bỏ lòng tin vào Pháp Luân Công.
The first element of the g-block may have atomic number 121, and thus would have the systematic name unbiunium.
Phần tử đầu tiên của khối g có thể có số nguyên tử 121, và do đó sẽ có tên hệ thống unbiunium.
They are mostly single stranded DNA sequences isolated from a large pool of random DNA sequences through a combinatorial approach called in vitro selection or systematic evolution of ligands by exponential enrichment (SELEX).
Phần lớn chúng là những trình tự mạch đơn DNA được cô lập khỏi một vũng lớn gồm nhiều trình tự DNA ngẫu nhiên thông qua một hướng tiếp cận tổ hợp gọi là kỹ thuật lựa chọn in vitro hay phương pháp SELEX.
Research by Matthew Baron, David B. Norman, and Paul M. Barrett in 2017 suggested a radical revision of dinosaurian systematics.
Nghiên cứu của Matthew Baron, David B. Norman và Paul M. Barrett vào năm 2017 đã đề xuất một thay đổi căn bản của hệ thống phân loài khủng long.
Gamification is just about using them and applying them in a systematic way, given all of the power that we have with these digital technologies.
Gamification là về sử dụng và ứng dụng nó theo một cách có hệ thống, với tất cả quyền hạn mà ta với những công nghệ kỹ thuật số này.
The European Council Regulation governing this system allows for “the suspension of preferential arrangements, regarding all or certain products originating in a beneficiary country, where it considers that there is sufficient evidence that temporary withdrawal would be justified,” including where there are “serious and systematic violations of principles” laid down in certain international human rights and labor rights conventions, on the basis of the conclusions of the relevant monitoring bodies.
Quy định của Hội đồng Liên Âu về quy chế này cho phép “tạm ngưng quy chế ưu đãi đối với toàn bộ hay một số sản phẩm có nguồn gốc từ một quốc gia được hưởng ưu đãi, khi có đủ bằng chứng cho thấy việc tạm dừng đó là hợp lý,” trong đó có trường hợp “có những vi phạm nghiêm trọng và có hệ thống đối với các nguyên tắc” được nêu ra trong các công ước quốc tế về nhân quyền và quyền của người lao động, căn cứ trên kết luận của các cơ quan giám sát hữu quan.
Rorschach's, however, was the first systematic approach of this kind.
Rorschach, tuy nhiên, là người đầu tiên tiếp cận có hệ thống của loại này.
Maasai pastoralists living in Serengeti National Park were systematically relocated to Ngorongoro, increasing the population of Maasai and livestock living in the Crater.
Các mục vụ Maasai sống trong Vườn quốc gia Serengeti được di dời đến Ngorongoro một cách có hệ thống, gia tăng dân số Maasai và gia súc của họ sống trong miệng núi lửa Ngorongoro.
In 2011, Barry Conn and Murray Henwood changed the name to Quoya oldfieldii and published the change in Australian Systematic Botany.
Năm 2011, Barry Conn và Murray Henwood đổi tên thành Quoya oldfieldii và công bố sự thay đổi trong Australian Systematic Botany.
The systematic name for lactose is O-β-D-galactopyranosyl-(1→4)-D-glucopyranose.
Danh pháp khoa học của lactose là O-β-D-galactopyranosyl-(1→4)-D-glucopyranose.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ systematic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.