tachuela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tachuela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tachuela trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tachuela trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đinh ghim, đinh, đinh rệp, Đinh, ngõng trục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tachuela

đinh ghim

(pin)

đinh

đinh rệp

(drawing pin)

Đinh

ngõng trục

(pin)

Xem thêm ví dụ

No voy a poner tachuelas en la silla del profesor.
Em hứa sẽ không đặt đinh trên ghế thầy cô."
Mucha gente empieza a clavar la vela a la pared con las tachuelas.
Giờ trong số các bạn, nhiều người sẽ bắt đầu thử gắn đinh bấm lên tường.
El otro, el Tachuela. La mano derecha de Malamadre.
Còn thằng kia là Tachuela, cánh tay phải của thằng Malamadre.
Me fui a mi trabajo como de costumbre a las diez, pero la puerta estaba cerrada con llave, con un pequeño cuadrado de cartón martillado a la mitad del panel con una tachuela.
Tôi đã đến công việc của tôi như thường lệ vào lúc 10:00, nhưng cửa đã bị đóng cửa và khóa, với một vuông nhỏ bìa cứng đập vào giữa bảng điều khiển với một tack.
Miras esa caja y la ves sólo como un receptáculo para las tachuelas.
Bạn nhìn vào cái hộp đó và bạn chỉ thấy nó là một cái đồ đựng kim bấm.
Porque cuando las tachuelas están fuera de la caja es más fácil ¿cierto?
Bởi vì khi đinh bấm ở ngoài chiếc hộp mọi thứ trở nên khá dễ dàng phải không?
Le doy una vela, algunas tachuelas y algunos fósforos.
Tôi đưa cho các bạn một cây nên, vài cái đinh bấm và vài que diêm.
Esas tachuelas y astillas se sienten reales, nos duelen en nuestros propios pies y corazón, pero la madre está describiendo su vida, y no la casa en sí.
Than củi và bức tường long vữa cho cảm giác rất thật, nó làm đau bàn chân và thương tổn trái tim bạn, nhưng bà mẹ mô tả đời bà ở đây trên trái đất này, chứ không hẳn là ngôi nhà thực tế.
Abajo en el economato, con el Tachuela y el Apache.
Tầng dưới, trong cửa hàng với Tachuela và Apache.
Después de atacarse entre ellos y de que Ambrose destruyera la chaqueta luminosa de Jericho, Jericho fue desafiado por Ambrose a un Asylum match en Extreme Rules, donde Ambrose nuevamente derrotó a Jericho luego de que Jericho fuera arrojado a una pila de tachuelas sobre el ring.
Sau khi Ambrose phá hủy áo khoác có đèn phát sáng của Jericho và Jericho đặt Ambrose trong straitjacket, anh thách thức Jericho cho trận đấu Asylum (trận đấu lồng thép với vũ khí treo phía trên lồng) tại Extreme Rules, nơi Ambrose giành chiến thắng sau khi làm chiêu Dirty Deeds lên Jericho trên sàn đấu rải đầy đinh ấn.
No voy a poner tachuelas en la silla del profesor.
"Em hứa sẽ không đặt đinh trên ghế thầy cô.
Ha tenido tachuelas metidas y astillas, pliegos rotos y lugares sin alfombra.
Chỉ có than củi và lam lũ, giữa những bức tường long vữa, làm gì có thảm trên sàn. "
En 1600, evolucionaron hacia tallas de marfil, algunos con tachuelas para estimular el clítoris durante las relaciones.
Đến năm 1600, các vòng làm bằng ngà, một số có đinh tán được sử dụng để kích thích âm vật trong khi giao hợp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tachuela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.