tacto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tacto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tacto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tacto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Xúc giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tacto
Xúc giácnoun (sentido) El sentido del tacto les sirve para leer en braille. Xúc giác cũng giúp nhiều người khiếm thị đọc được các ấn phẩm bằng chữ nổi Braille. |
Xem thêm ví dụ
Le explica con tacto lo que su conciencia le permite hacer y lo que no puede hacer de ningún modo. Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm. |
Peseshet palpa la protuberancia y le resulta fría al tacto, dura como una fruta sin madurar. Peseshet xem xét khối u và nhận thấy khi chạm tay vào khối u mát và cứng như một thứ quả chưa chín. |
El celo exagerado también puede privarnos del tacto, la empatía y la compasión, que son tan esenciales al tratar con los demás. Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác. |
Todo está en el tacto. Tất cả đều là đụng chạm. |
Sara dijo con tacto lo que tenía que decir. Sa-ra đã tử tế nói ra điều cần nói. |
Deben tratar de sentar una base común con sus oyentes y luego, con tacto, razonar con ellos valiéndose de las Escrituras. Họ nên tìm cách thiết lập điểm chung với những người nghe và rồi khéo léo lý luận với họ dựa trên Kinh-thánh. |
Pero me esforcé por responderle con tacto y por hacerle ver que la Biblia estaba mejorando mi personalidad. Nhưng tôi đã học cách đáp lại nhẹ nhàng và giúp anh hiểu Kinh Thánh có tác động tích cực đến nhân cách của tôi. |
Preguntémosle con tacto por qué piensa así. Tế nhị dò hỏi xem tại sao họ lại nghĩ như vậy. |
En primer lugar, con mucho tacto, repase con ellos la lista que acabamos de ver y ayúdelos a hacer los cambios oportunos en las áreas peligrosas. Một điều bạn có thể làm là tế nhị cùng họ xem qua danh sách đã được liệt kê ở trên và giúp sắp xếp để sửa những chỗ có vấn đề. |
Y tienen tacto. Chúng cũng chạm vào nhau. |
Naturalmente, es importante controlarse y expresarse con tacto y bondad. Dĩ nhiên, tự chủ và trình bày ý kiến của mình một cách khôn ngoan và yêu thương cũng là điều quan trọng. |
Ten tacto; no interrumpas ni trates de tomar el control. Hãy tế nhị; đừng cắt lời ai và đừng tìm cách chi phối cuộc nói chuyện. |
Si este se da sin tacto ni sensibilidad puede ocasionar el mismo daño que un arma. Cho lời khuyên bảo một cách thiếu tế nhị, lạnh lùng có thể nguy hại như việc tấn công người khác bằng vũ khí. |
Con tacto haga preguntas discretas y escuche atentamente los comentarios de la persona, puede que así discierna cuáles son sus creencias y sentimientos, lo que le permitirá determinar cuál es la mejor manera de seguir con la presentación. Nhờ hỏi khéo và lắng nghe kỹ lưỡng, bạn có thể nhận ra người đó có tín ngưỡng và cảm nghĩ gì và rồi xác định cách tốt nhất để trình bày. |
Pero esa defensa la hacemos con tacto, amabilidad sincera y profundo respeto (1 Pedro 3:15). Dĩ nhiên, chúng ta muốn làm thế với thái độ ôn hòa và lòng kính trọng sâu xa.—1 Phi-e-rơ 3:15. |
Un hombre que habló con tacto Khéo léo khi khen người khác |
Pero eso no impide que sigamos llevando las buenas nuevas del Reino a su hogar, al tiempo que tratamos de corregir los malentendidos con tacto. Nhưng điều đó không cản trở chúng ta trong việc kiên trì rao giảng tin mừng Nước Trời tại nhà đó, khéo léo tìm cách sửa lại sự hiểu lầm. |
Sin embargo, si la declaración del alumno es doctrinalmente incorrecta, usted tiene la responsabilidad de ayudarle con tacto a corregir esa declaración. Tuy nhiên, nếu lời phát biểu của một học sinh là sai về mặt giáo lý, thì đó là trách nhiệm của các anh chị em để nhỏ nhẹ giúp học sinh ấy sửa chỉnh lời phát biểu đó. |
En efecto, tenemos cinco sentidos: vista, oído, olfato, gusto y tacto. Vâng, bạn có năm giác quan—thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, và xúc giác. |
Por ejemplo, al usar discernimiento y tacto, muchos publicadores han convertido expresiones que pudieran detener la conversación en oportunidades para testificar. Thí dụ, nhờ dùng sự suy xét và tế nhị nhiều người tuyên bố đã làm chứng tiếp cho những người hay kiếm cớ để từ chối nói chuyện. |
Recuerde cómo Pablo denunció al falso profeta judío Bar-Jesús y cómo desenmascaró con firmeza y tacto la falsedad de los dioses de los atenienses. Hãy nhớ lại cách Phao-lô lên án tiên tri giả người Do Thái là Ba-Giê-su và đã khéo léo nhưng cương quyết vạch trần sự hư không của các thần của người A-thên (Công-vụ các Sứ-đồ 13:6-12; 17:16, 22-31). |
Los ministros cristianos experimentados pueden enseñar a los más nuevos a obrar con tacto Những người rao giảng có kinh nghiệm có thể dạy những người mới biết cách xử sự tế nhị |
Lo llamo modelo evolutivo CP, no quiero entrar en detalles técnicos, CP significa Cabeza de Papa y uso este nombre para resaltar que todos estos sensores que conocemos y amamos, como la vista, el oído y el tacto, son solo dispositivos periféricos enchufables: se enchufan y funcionan. Tôi gọi nó P.H mô hình của sự phát triển, tôi không muốn đi sâu quá về kỹ thuật ở đây, nhưng P.H viết tắt của Potato Head, tôi dùng tên này để nhấn mạnh rằng tất cả các giác quan mà chúng ta biết và yêu thích, như mắt, tai, và đầu ngón tay chúng ta, những thứ này gần như là những thiết bị ngoại vi cắm-và-chạy: Bạn gắn những thứ này vào, và bạn đi đâu cũng được. |
Puede que decida terminar la conversación con tacto y pasar a la siguiente visita si al parecer la persona no muestra suficiente interés como para presentarle un libro u otra publicación. Nếu người nghe dường như không tỏ vẻ chú ý đến độ đáng được trao cho sách báo để đọc, bạn có thể quyết định nhã nhặn kiếu từ để đi viếng thăm một người khác. |
Tan penetrantes eran el calor y el polvo que mi cámara se volvió demasiado caliente al tacto y dejó de funcionar. Nóng và bụi lan toả khắp nơi đến nỗi camera của tôi bị nóng đến mức không thể chạm vào nút ngừng quay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tacto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tacto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.