tafel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tafel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tafel trong Tiếng Đức.

Từ tafel trong Tiếng Đức có các nghĩa là bảng đen, bàn, bảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tafel

bảng đen

noun

Bekomme ich bitte eine Tafel?
Cho cháu mượn cái bảng đen được không ạ?

bàn

noun

Anscheinend ist er direkt vor ihm an der Tafel des Herzogs tot umgefallen.
Thằng nhóc đó đã chết ngay trước mặt ông ấy trên bàn ăn của tay công tước.

bảng

noun (Eine systematische Anordnung von Daten, gewöhnlich in Zeilen und Spalten)

Zeichnen Sie das folgende Diagramm an die Tafel.
Vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng.

Xem thêm ví dụ

Schreiben Sie vor dem Unterricht diese Fragen an die Tafel:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Schreiben Sie auf die andere Seite der Tafel Nachher.
Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng.
Die Schüler sollen sich noch einmal die Schriftstellen aus dem Buch Mormon ansehen, mit denen sie sich in Punkt 3 der Lehre befasst haben, und heraussuchen, welche dieser Schriftstellen die Grundsätze an der Tafel untermauern.
Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng.
Die Sonne geht unter, die Tafel beginnt zu leuchten und alles erwacht zum Leben.
Chiếc bài vị bắt đầu phát sáng... Mọi thứ xảy đến với cuộc sống.
Sie sollen überlegen, wie sie mit den drei Grundsätzen, die an der Tafel stehen, die Frage ihres Freundes selbstsicher beantworten können.
Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ.
(Sie können die Antworten der Schüler auch an der Tafel festhalten.
(Khi học sinh trả lời xong, các anh chị em có thể muốn viết những câu trả lời của họ lên trên bảng.
Die Tafel war übervoll mit Wein aus dem Ausland und auserlesenen Köstlichkeiten jeder Art.
Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài.
Bring den Propheten an den gefährlichsten Ort auf Erden, präge dir die Tafel ein und dann... verschwinde?
Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ?
Schreiben Sie folgende Wörter an die Tafel, um den Schülern beim Auswendiglernen von Ether 12:27 zu helfen, und bitten Sie sie, die Wörter auf ein Blatt Papier zu schreiben:
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy:
Welches Symbol verwendet die Peutingersche Tafel für Rom?
Trên Bản Đồ Peutinger, ký hiệu nào được dùng để chỉ Rô-ma?
Als Nächstes soll sich jeder Lehrer ein oder zwei weitere Versgruppen durchlesen und die Lehren und Grundsätze herausarbeiten. Verweisen Sie sie hierzu gegebenenfalls auf die Fragen an der Tafel.
Kế đến, mời giảng viên đọc một hoặc hai nhóm câu thánh thư khác và tự mình nhận ra giáo lý và các nguyên tắc, hãy chắc chắn tham khảo các câu hỏi trên bảng khi cần.
Halten Sie die Antworten der Schüler an der Tafel fest.
Khi học sinh chia sẻ những câu trả lời của họ, hãy liệt kê những câu trả lời này lên trên bảng.
Verweisen Sie zum Schluss noch einmal auf die Formulierungen, die Sie während des Unterrichts schon an die Tafel geschrieben hatten („Meine Seele erfreut sich an ...“ und „Mein Herz grämt sich ... wegen“).
Kết thúc bằng cách nhắc đến các cụm từ mà các anh chị em đã viết trên bảng trước đó trong bài học (“Tâm hồn tôi hân hoan trong ...” và “Lòng tôi sầu khổ vì ...”).
Ich weiß noch, wie ich in einem Klassenraum unseres Gemeindehauses in Frankfurt am Main den Erlösungsplan an der Tafel aufzeichnete.
Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi.
(Falls dies noch nicht an der Tafel steht, fügen Sie es den Antworten hinzu.)
(Nếu ý kiến này chưa được viết lên trên bảng, thì các anh chị em có thể muốn thêm vào bản liệt kê các câu trả lời).
Bitten Sie einige von ihnen, den Satz an der Tafel mit Satzteilen aus diesen Versen zu vervollständigen.
Mời một vài người trong số họ hoàn tất câu trên bảng bằng cách sử dụng các cụm từ trong các câu này.
Zeichnen Sie das folgende Diagramm an die Tafel.
Vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng.
* Anfangsbuchstaben – Schreiben Sie die Anfangsbuchstaben der einzelnen Wörter einer Lernschriftstelle an die Tafel.
* Các Chữ Cái Đầu Tiên—Hãy viết lên trên bảng các chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong một đoạn thánh thư thông thạo.
Schreiben Sie diese Wahrheit an die Tafel: Durch das Sühnopfer Jesu Christi können wir von unserer Unwürdigkeit gereinigt werden.
Viết lẽ thật sau đây lên trên bảng: Chúng ta có thể được thanh tẩy khỏi sự không xứng đáng của mình nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô
Bitten Sie die Mitglieder, passende Abschnitte aus Elder Bednars Botschaft zu lesen und an die Tafel zu schreiben, wie uns der Sabbat, der Tempel und das Zuhause helfen, uns auf die Verheißungen zu konzentrieren, die Gott uns macht.
Mời các tín hữu đọc các phần tương ứng từ sứ điệp của Anh Cả Bednar và viết lên trên bảng cách ngày Sa Bát, đền thờ, và mái gia đình của chúng ta có thể giúp chúng ta tập trung vào những lời hứa của Thượng Đế dành cho mình.
Wenn die Schüler die Schriftstelle gelesen haben, bitten Sie sie, den Satz an der Tafel zu vervollständigen: Wir werden vor Gott für unsere Gedanken, Worte und Taten zur Verantwortung gezogen.
Khi học sinh đã đọc xong, hãy yêu cầu họ hoàn tất câu ở trên bảng: Chúng ta sẽ phải chịu trách nhiệm trước Thượng Đế về những ý nghĩ, lời nói và hành động của chúng ta.
Schreiben Sie den folgenden Grundsatz an die Tafel: Wenn wir in Zeiten der Prüfung standhaft bleiben, hilft uns der Herr, sein Werk zu vollbringen.
Viết lên trên bảng nguyên tắc sau đây: Nếu chúng ta trung thành kiên trì qua những thử thách thì Chúa sẽ giúp chúng ta làm công việc của Ngài.
(Schreiben Sie folgende Wahrheit an die Tafel: Die inspirierten Worte der Propheten werden sich alle erfüllen.)
(Viết lẽ thật sau đây lên trên bảng: Những lời đầy soi dẫn của các vị tiên tri đều sẽ được ứng nghiệm).
Spornen Sie die Schüler an, sich Zeit zu nehmen, eine der Quellen an der Tafel auszuwählen und darin nach inspirierenden Berichten über die Güte Gottes zu suchen.
Khuyến khích học sinh dành thời gian riêng để chọn một trong những nguồn tài liệu được liệt kê ở trên bảng và tìm kiếm những câu chuyện đầy soi dẫn về lòng nhân từ của Thượng Đế.
Schreiben Sie vom Streit zum Frieden an die Tafel.
Viết lên trên bảng từ cảnh tranh chấp đến thái bình.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tafel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.