Tagesablauf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Tagesablauf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tagesablauf trong Tiếng Đức.

Từ Tagesablauf trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngày, ban ngày, bữa, mặt ngoài, ngày kỷ niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Tagesablauf

ngày

(day)

ban ngày

(day)

bữa

(day)

mặt ngoài

(day)

ngày kỷ niệm

(day)

Xem thêm ví dụ

Wenn wir uns zum Beispiel über etwas Sorgen machen, was nicht zu ändern ist, wäre es dann nicht besser, den Tagesablauf zu unterbrechen oder einmal den eigenen vier Wänden zu entfliehen, als ständig weiterzugrübeln?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
Wir erarbeiteten einen komplett neuen Tagesablauf, legten verschiedene Anfangs- und Endzeiten fest, fanden Zeit für Nachhilfe, Leistungskurse, außerschulische Aktivitäten und psychologische Hilfe, alles während des Schultages.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
Der Tagesablauf im Bethel ist nicht einfach, aber es bereitet mir Freude, Jehova auf diese Weise dienen zu können.
Nếp sống ở Bê-tên không dễ dàng, nhưng được phụng sự Đức Chúa Trời tại đây mang lại niềm vui cho tôi.
* „Dadurch habe ich einen geregelten Tagesablauf, und mein Leben hat mehr Stabilität.“
Điều này tạo một lề thói về thiêng liêng khiến cho đời tôi có nề nếp và ổn định”.
9 Wenn wir einen geliebten Menschen durch den Tod verloren haben, müssen wir auch dann noch ausharren, wenn unsere Mitmenschen schon längst wieder zu ihrem gewohnten Tagesablauf zurückgekehrt sind.
9 Nếu bạn trải qua kinh nghiệm mất đi một người thân, bạn cần nhịn nhục một thời gian dài sau khi những người xung quanh bạn trở về với đời sống bình thường của họ.
Die Mönche auf dem Athos richten sich immer noch nach ihrem alten liturgischen Tagesablauf und verwenden dabei die byzantinische Uhrzeit (der Tag beginnt bei Sonnenuntergang) und den Julianischen Kalender (13 Tage später als der Gregorianische Kalender).
Trên Núi Athos, các thầy tu vẫn còn thực hành nghi thức tế lễ hằng ngày của thời xưa, dùng đồng hồ Byzantine (với ngày bắt đầu lúc mặt trời lặn) và lịch Julian (13 ngày sau lịch Gregorian).
Es ist gut, so bald wie möglich wieder einen geregelten Tagesablauf zu haben.
Trở lại với nếp sống thường nhật càng sớm càng tốt.
Der Tagesablauf des Gefesselten wird vorher in einem Wochenplan genau festgelegt.
Những hoạt động hàng ngày của người phạm tội được xác định trước đó một cách tỉ mỉ trong một lịch trình hàng tuần.
Sein Tagesablauf bestand seitdem aus dem Sichten von pornographischen Materialien, dem Beten und dem Schreiben von Anzeigen.
Từ đó, ông dậy sớm mỗi ngày để suy ngẫm Kinh Thánh, cầu nguyện và viết nhật ký.
Ein neuer Tagesablauf erlaubt es den Missionaren künftig, flexibler mit ihrer Zeit umzugehen und sich dem Gebiet, in dem sie tätig sind, besser anzupassen.
Một lịch trình hàng ngày mới sẽ cho phép linh động hơn trong cách những người truyền giáo sử dụng thời gian của họ và khả năng thích nghi cao hơn với khu vực nơi họ đang phục vụ.
4 Wann für uns persönlich die beste Zeit zum Nachsinnen ist, hängt zum einen von uns selbst ab und zum anderen davon, wie der Tagesablauf unserer Familie aussieht.
4 Thời điểm thuận tiện nhất cho bạn suy ngẫm tùy thuộc vào bạn và thói quen của gia đình.
Nach einem Zug-Tagesablauf von 20 Stunden stiegen die Deportierten am Dienstagnachmittag in Sincan (nahe Ankara) aus.
Sau một chuyến tàu 20 giờ, những người bị trục xuất rời khỏi Sincanköy (gần Ankara) vào thứ ba trưa.
Praktisch wäre vielleicht, sich zu notieren, wann und wo man in seinem Tagesablauf gewöhnlich zur Zigarette greift.
Hãy ghi ra giấy nơi nào và lúc nào bạn thường hút thuốc trong ngày.
Machen Sie das Schriftstudium zu einem festen Bestandteil Ihres Tagesablaufs. Die Segnungen werden folgen.
Hãy làm cho việc đọc thánh thư thành một phần của thói quen thường xuyên của các anh chị em, và các phước lành sẽ theo sau.
Wir mussten unsern Tagesablauf ändern.
Chúng tôi phải thay đổi kế hoạch của mình.
Nach der Katastrophe den Tagesablauf so normal wie möglich gestalten
Sau khi thảm họa xảy ra, cố gắng giữ nếp sống như bình thường
In einem Interview mit der Zeitung The Big Issue, beschreibt er seinen Tagesablauf wie folgt: Gegen 9:00 Uhr steht er auf und fängt gegen 10:00 Uhr an, sein Video aufzunehmen.
Trong một cuộc phỏng vấn với The Big Issue, Middleton mô tả quy trình của anh ấy trong việc quay video: anh ấy thức dậy khoảng 9 giờ và bắt đầu làm việc trong video một giờ sau đó.
Er machte ein paar Anläufe hinzugehen, aber irgendwie passte es nie in den Tagesablauf, und er verlor den Kontakt zu den Missionarinnen.
Ông đã cố gắng đi một vài lần nhưng không thể nào sắp xếp được các buổi họp vào trong lịch trình của mình, và ông mất liên lạc với những người truyền giáo.
Und ich bin zu dem Schluss gekommen, dass nicht Zeitmangel das Übel ist, sondern die vielen Unterbrechungen und Ablenkungen im Tagesablauf.“
Tôi suy nghĩ và nghiệm ra rằng trong thế giới hiện đại ngày nay không phải chúng ta có ít thời giờ mà vì có quá nhiều chuyện làm chúng ta bị gián đoạn công việc và phân tâm”.
Sie müssen sich an einen strikten Tagesablauf halten und bringen ihre Zeit im Dienst am Nächsten zu.
Họ được kỳ vọng sẽ tuân thủ một lịch trình nghiêm ngặt và dành ra những ngày tháng của họ trong việc phục vụ người khác.
Wenn Kinder dazu erzogen werden, sich an feste Schlafenszeiten zu halten, wird ihnen letztlich klar, dass sie nicht der Mittelpunkt der Familie sind, um den sich alles zu drehen hat: Der Tagesablauf der Familie richtet sich nicht nach dem Kopf der Kinder, sondern die Kinder müssen sich in den Tagesablauf einfügen.
Những trẻ được dạy phải đi ngủ đúng giờ dần dần nhận ra rằng chúng là thành viên quan trọng trong gia đình nhưng không phải là nhân vật trung tâm—chúng phải theo nề nếp của gia đình, chứ không thể buộc cha mẹ phải chiều ý chúng.
festhalten, wie dein Tagesablauf aussieht.
biết được cuộc sống hàng ngày của các em ra sao.
Statt unsensibel Vertrauen einzufordern, kann der schuldige Partner dadurch zur Vertrauensneubildung beitragen, daß er ganz offen und ehrlich über seinen Tagesablauf spricht.
Thay vì lạnh lùng đòi người kia phải tin tưởng mình, người hôn phối phạm lỗi có thể giúp tái xây dựng lòng tin bằng cách hoàn toàn cởi mở và chân thật về các hoạt động của mình.
Wie schildert ein Bibelhandbuch den normalen Tagesablauf eines Hirten?
Một từ điển Kinh Thánh giải thích thế nào về cuộc sống thường ngày của người chăn chiên thời xưa?
4 Prüfe deinen Tagesablauf: Nachdem du dir darüber im klaren bist, welche Wünsche du im Herzen hegst, solltest du Prioritäten hinsichtlich der Verwendung der Zeit setzen.
4 Hãy xem xét lề thói hằng ngày của bạn: Sau khi xem xét những sự ham muốn của lòng mình, bạn cũng nên thiết lập thứ tự ưu tiên cho việc dùng thì giờ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tagesablauf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.