탁자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 탁자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 탁자 trong Tiếng Hàn.

Từ 탁자 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bàn, Bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 탁자

bàn

noun

이 장치는 크고 둥근 탁자, 몇 가지 기계 장치들로 되어 있습니다.
Thiết bị này bao gồm một bàn tròn lớn

Bàn

noun

당신은 탁자위에 있는 모든 것을 저에게 사용할 수 있습니다.
Bạn có thể dùng những thứ khác trên bàn để tác động lên tôi.

Xem thêm ví dụ

우리는 집회 때마다 탁자와 의자를 다시 정돈해야 하였습니다.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
빈랑을 파는 사람들은 시장이나 길거리에 탁자를 가져다 놓고 종종 자녀들을 데리고 나와 장사를 합니다.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
그의 눈과 애교 섞인 미소는 악의가 없다는 인상을 주었네. 그래서 재빨리 그를 두고 탁자 쪽으로 다가가기 시작했네.
“‘Đôi mắt và nụ cười hiền hòa của người ấy cho tôi cảm tưởng rằng người ấy vô hại, và vì vậy nên tôi nhanh chóng rời người ấy và bắt đầu đi về hướng cái bàn.
우리에게 정말로 필요한 것은 편안한 침대와 탁자 그리고 몇 가지 다른 기본 필수품이 전부이지요.
Những gì chúng ta cần là một chiếc giường êm, một chiếc bàn và vài thứ cơ bản khác.
하고 물었다. 경찰서장은 사과한 다음 성서를 집어 탁자 위에 놓았다.
Ông cảnh sát trưởng xin lỗi, rồi nhặt các cuốn Kinh-thánh lên và để trên bàn.
증인들은 한 달이 지난 후에야 재방문을 할 수 있었는데, 탁자 위에 놓인 「우리는 지상 낙원에서 영원히 살 수 있다」 책이 그들의 눈에 띄었습니다.
Sau một tháng các Nhân-chứng có dịp trở lại và thấy quyển sách Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất ở trên bàn.
▪ 접시, 유리 잔, 적절한 탁자와 탁자보를 회관에 미리 가져와 배치해 놓아야 합니다.
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.
만일 탁자에 돈이 있다면, 그들은 그것을 전부 가지지요
Nếu có tiền trên bàn, họ sẽ giữ hết làm của riêng.
거기 탁자 위 그녀를 취했지, 돌아가며.
Và có trên bàn chúng tôi lấy cô, lần lượt.
이 목록에는 매주 수행해야 할 임무가 설명되어 있어야 하는데, 그 가운데는 진공청소기로 청소하기, 유리창 닦기, 연탁이나 탁자 위의 먼지 닦기, 쓰레기통 비우기, 바닥 대걸레질하기, 거울 닦기가 포함됩니다.
Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng.
▪ 접시, 유리잔, 적절한 탁자와 탁자보를 미리 회관에 가져와서 배치해 놓아야 합니다.
▪ Xếp đặt sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa tại nơi cử hành lễ.
탁자나 출판물 전시대를 활용하는 공개 증거 활동에 참여할 수 있는 회중 마련을 설명하고 격려적인 경험담을 이야기한다.
Do giám thị điều phối phụ trách. Cho hội thánh biết việc làm chứng nơi công cộng bằng cách dùng bàn hoặc quầy chưa áp dụng tại Việt Nam.
탁자보다 이동식 전시대를 사용하는 것이 이점이 많은 이유는 무엇입니까?
Quầy di động thường có những lợi thế nào so với bàn ấn phẩm?
탁자 위의 스탠드와 같은 기구들의 코드는, 아이가 잡아당겨 스탠드가 아이에게 떨어져 다치는 일이 없도록 벽이나 가구에 붙여 놓아야 한다.
Các dây cắm điện của đèn bàn và những thứ tương tự nên gắn vào tường hay vào bàn ghế để trẻ nhỏ không thể kéo đổ đèn và bị đèn rơi vào người.
우리가 모두 탁자에 둘러앉으면, 아버지는 우리에게 폴란드어로 성서를 읽어 주곤 하였습니다.
Khi chúng tôi quây quần bên nhau, cha đọc Kinh Thánh tiếng Ba Lan cho chúng tôi nghe.
탁자가 몇 살인줄 알어?
Con biết cái bàn này bao nhiêu tuổi rồi không?
목수는 또한 탁자, 의자, 수납함 등의 가구뿐 아니라 문, 창틀, 나무 자물쇠, 서까래 등도 많이 만들었을 것입니다.
Trong số những sản phẩm thông thường khác mà người thợ mộc làm ra có đồ đạc trong nhà như bàn, ghế, ghế đẩu và rương, cũng như cửa ra vào, cửa sổ, khóa gỗ và xà nhà.
지침을 찾고 있던 밀러파의 하이럼 에드슨은 자기 성서를 탁자 위에 떨어뜨려 성서가 펴지게 하였습니다.
Để tìm kiếm sự hướng dẫn, đệ tử của Miller là Hiram Edson bỏ cuốn Kinh-thánh rơi xuống bàn để cho nó mở ra.
집회 장소마다 그리스도의 몸을 상징하는 무교병과 그분이 흘리신 피를 상징하는 붉은 포도주가 탁자에 놓여 있을 것입니다.
Tại mỗi nơi họp, người ta để trên bàn bánh không men, tượng trưng cho thân thể Đấng Christ, và rượu đỏ, tượng trưng huyết ngài.
칼, 엄마 방에 침실용 탁자들이 있어
Carl, trong phòng mẹ tôi có kệ đầu giường.
▪ 접시, 유리잔, 적절한 탁자와 탁자보를 미리 회관에 가져와서 배치해 놓아야 합니다.
▪ Tại phòng họp, cần chuẩn bị sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa.
아, 탁자가 있네요.
Ah vâng, cái bàn.
그는 성서를 탁자 너머로 내던지면서 아무것도 증명할 필요가 없다고 말했습니다.
Ông ta ném cuốn Kinh Thánh sang bên kia bàn và nói rằng ông chẳng cần chứng minh gì hết.
그러한 기구를 사용하다가 잠시 옆으로 치워 놓을 경우에는, 탁자나 조리대의 가장자리에서 멀리 떨어진 곳에, 아이들의 손이 닿지 않도록 놓아 두어야 한다.
Khi bạn dùng những đồ gia dụng này và phải tạm để sang một bên, thì đặt xa ra khỏi cạnh bàn hay mặt tủ trong bếp, ngoài tầm tay của trẻ nhỏ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 탁자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.