taita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ taita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bố, cha, ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taita

bố

cha

ba

Xem thêm ví dụ

Varias compañías editoras con una larga y bien establecida historia se llegaron a unir con sus competidores: Microsoft compró el desarrollador "second-party" de Nintendo, Rare en 2002; Square se fusionó con Enix para formar Square Enix en 2003 y después de haberse fusionado, prosiguió a comprar Taito; Sega se fusionó con Sammy para formar Sega Sammy Holdings en 2004; Konami compró la mayoría de las acciones de Hudson Soft; Namco se fusionó con Bandai para formar Namco Bandai Holdings en 2006.
Rất nhiều nhà phát triển được mua lại hoặc sát nhập bởi đối thủ: Microsoft mua lại Rare năm 2002; Square sát nhập với Enix trờ thành Square Enix năm 2003; Sega sát nhập với Sammy trở thành Sega Sammy Holdings năm 2004; Konami mua lại phần lớn Hudson Soft; Namco sát nhập Bandai để thành Bandai Namco Holdings năm 2006.
Originalmente, NovaLogic trabajó en nuevas versiones de los juegos ya publicados, como el puerto 1987 PC de Bubble Bobble de Taito America.
Ban đầu, NovaLogic chỉ tham gia vào quá trình phát triển các phiên bản mới của những game được công bố trước đây, chẳng hạn như Bubble Bobble được chuyển thể sang PC vào năm 1987.
PORTADA: Cerca de las colinas Mbololo, en el sureste de Kenia, dos hermanas predican en la carretera principal que cruza el municipio de Tausa, en el distrito de Taita
TRANG BÌA: Gần những ngọn đồi Mbololo ở miền đông nam Kenya, hai chị đang làm chứng cho người qua đường trên con đường chính dẫn đến thị trấn Tausa, quận Taita
Su aislamiento social se acabó cuando conoció a Lewis Campbell y a Peter Guthrie Tait, quienes acabarían siendo eruditos de renombre, y con quienes mantendría la amistad a lo largo de toda su vida.
Cách sống biệt lập tại trường Academy kết thúc khi ông gặp Lewis Campbell và Peter Guthrie Tait, hai chàng trai cùng lứa tuổi và sau này trở thành những học giả có tiếng.
Algunos años después, Heaviside y Peter Guthrie Tait mantuvieron un debate sobre los méritos relativos del análisis vectorial y de los tensores.
Một vài năm sau đã có cuộc tranh luận giữa Heaviside và Peter Guthrie Tait về vai trò của giải tích vectơ và quaternion.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.