tajante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tajante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tajante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tajante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rõ ràng, hoàn toàn, nhọn, dứt khoát, sắc bén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tajante

rõ ràng

(emphatic)

hoàn toàn

(positive)

nhọn

(sharp)

dứt khoát

(emphatic)

sắc bén

(cutting)

Xem thêm ví dụ

De hecho, ahora sabemos que el sexo es tan complicado que tenemos que admitir que la Naturaleza no traza una línea tajante entre hombres y mujeres o entre hombres e intersexuales y mujeres e intersexuales; somos nosotros quienes trazamos esa línea.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
Ordena que las fábricas... junto con sus máquinas y operarios... sean reubicadas en el Este, en los Montes Urales, y les da a los granjeros y campesinos una orden tajante:
Trong thời điểm đen tối này, ông bạo gan nói: & lt; i& gt; Thực tế là quân phát xít là quân Đức bất khả chiến bại& lt; / i& gt; & lt; i& gt; quân Napoleon cũng được coi là bất khả chiến bại, nhưng đã bị đánh bại. & lt; / i& gt;
Los europeos habían hecho hasta entonces una distinción tajante entre océano y mar (mare).
Cho tới thời đó, người châu Âu phân biệt rõ ràng giữa Đại Dương và biển.
Descartan de modo tajante la posibilidad de que las profecías bíblicas contengan precisamente la información que están buscando.
Họ ra mặt bác bỏ bất cứ điều gì gợi ý rằng lời tiên tri của Kinh Thánh có thể nói đến chính điều họ đang tìm.
Recuerde que no es lo mismo hablar con convicción que ser tajante, brusco o arrogante.
Đừng nhầm lẫn giữa việc thể hiện lòng tin chắc với việc thiếu tế nhị, bảo thủ hoặc áp đặt quan điểm.
Entonces disculpe que sea tajante.
Vậy thứ lỗi vì tôi đã thẳng thừng từ chối nhé.
Hay quienes se han formado juicios muy tajantes pese a no haberla leído.
Có một số người, tuy chưa đọc, nhưng cũng có định kiến về Kinh-thánh.
En el siglo primero, los cristianos de Éfeso que habían practicado espiritismo antes de hacerse creyentes tomaron medidas tajantes.
Tuy thực hành ma thuật trước khi tin đạo, tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất tại Ê-phê-sô đã áp dụng những biện pháp tích cực.
Nadie puede ser tajante y decir: ‘Esto está bien y esto está mal’.
Bạn không phải là người duy nhất biết điều phải điều trái.
" Tajante " es una palabra fuerte.
" Thẳng thừng " là từ mạnh đấy.
Sin embargo, la persona espiritual no ve las cosas de manera tan tajante.
Một người theo quan điểm của Đức Giê-hô-va thì không nghĩ đơn giản như thế.
Ahora bien, nos deberíamos preguntar: ¿ha obtenido la ciencia suficiente información sobre el universo como para llegar a conclusiones tan tajantes?
Tuy nhiên, một câu hỏi phải được nêu lên: Liệu khoa học có hiểu biết hết về thế giới tự nhiên để đưa ra những kết luận chắc chắn không?
Cuando tratamos de comunicarles las buenas nuevas del Reino, nos despachan con una sonrisa de escepticismo o un tajante: “¡No me interesa!”.
Khi chúng ta cố gắng mang tin mừng về Nước Trời đến cho họ thì họ gạt sang một bên, hoặc bằng một nụ cười hoài nghi hoặc với một lời cộc lốc “Tôi không chú ý đâu!”
¿POR QUÉ NO INTENTA ESTO? Cuando el adolescente haga una afirmación tajante, puede decirle algo así: “Veo que estás molesto, pero estoy tratando de entenderte.
HÃY THỬ XEM: Khi con bạn nói những lời khẳng định như thế, hãy thử nói như sau: “Ba/mẹ có thể thấy con bực mình, và ba/mẹ muốn nghe con nói.
¿Qué motivó este desaire tan tajante?
Tại sao Tunstall lại cố tình hất hủi Tyndale như thế?
El joven Numerius es tajante
Bạn trẻ Numerius nói thẳng vào sự thật
Cuando los cónyuges se ponen celosos, están exigiendo de forma tajante el derecho a la exclusividad en su relación. De igual modo, Dios exige o reivindica el derecho que tiene sobre quienes son su posesión exclusiva”.
Như lòng ghen của người chồng hoặc vợ cho thấy họ có quyền chuyên độc đối với nhau, Đức Chúa Trời cũng khẳng định và xác nhận Ngài có quyền đòi hỏi sự thờ phượng chuyên độc nơi những người thuộc về Ngài”.
Causó llanto tanto como preguntas tajantes sobre las fuerzas de mantenimiento de paz, sin armas, y el doble juego de la sociedad occidental que entabló peleas éticas con la idea de bienes en mente.
Nó gây ra những giọt nước mắt và khơi gợi những câu hỏi thâm thuý về những đội quân bảo vệ hoà bình không vũ khí và sự lừa gạt của xã hội phương tây khi đối diện với cuộc đấu tranh đạo đức với những tiện nghi thực dụng trong đầu

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tajante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.