tal y como trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tal y como trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tal y como trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tal y como trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là như, giống như, cũng như vậy, với tư cách là, xiết bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tal y como

như

(as)

giống như

(as)

cũng như vậy

(as)

với tư cách là

(as)

xiết bao

(as)

Xem thêm ví dụ

Y la recesión, por supuesto, tampoco es precisamente algo esperanzador, tal y como ahora estamos descubriendo.
Và xuống dốc, chắc chắn, không phải là công thức của niềm tin, khi mà chúng ta đang rối tung lên tìm cách giải quyết.
Tal y como estaba predicho, Jesús los ayuda a todos, sin importar qué enfermedad tienen (Isaías 53:4).
Dù là bệnh gì Chúa Giê-su cũng có thể chữa lành, như Kinh Thánh đã báo trước (Ê-sai 53:4).
Estos se descubrieron más tarde, tal y como se había previsto.
Sau đó khoa học khám phá các nguyên tố này đúng như đã dự đoán.
Cuando recibimos una notificación de eliminación válida y completa, retiramos el contenido tal y como exige la ley.
Khi nhận được thông báo yêu cầu gỡ bỏ đầy đủ và hợp lệ, chúng tôi sẽ xóa nội dung theo yêu cầu của pháp luật.
Eso en realidad prueba que los sucesos se están desenvolviendo tal y como se predijeron.
Song chính đó là điều đã được tiên tri trước.
Me gusta tal y como es.
Tôi lại thích cô ấy như vậy.
Ahora bien, ¿vino el Mesías tal y como se había predicho?
Đấng Mê-si có thật sự xuất hiện như đã được tiên tri?
El objeto debe tener el aspecto de un rayo tal y como es representado.
Quá trình vật lý có liên quan cho dải tần này tương tự như ánh sáng nhìn thấy.
Aun así, podemos ver “el bien por todo nuestro duro trabajo”, tal y como desea Jehová.
Dù vậy, đừng quên rằng Đức Giê-hô-va muốn chúng ta cảm thấy thỏa lòng trong công việc.
¿No deberíamos aprender a tratarlas con imparcialidad y cariño, tal y como lo hizo Pablo?
Dù vậy, chẳng phải chúng ta nên đối xử yêu thương và không thiên vị với mọi người, như sứ đồ Phao-lô hay sao?
Oleg murió tal y como había vaticinado la profecía.
Oleg chết, hoàn thành lời tiên tri.
Tal y como todos habíamos acordado, sigo la vía del tren para reencontrarme con mis compañeros.
Như đã thỏa thuận với nhau, tôi đi ngược lên con đường săt, để gặp các bạn.
Tal y como dijisteis.
Đúng như người nói.
Estos niños, obviamente, tratan a los demás tal y como ellos mismos han sido tratados.
Một điều được thể hiện rất rõ, những đứa trẻ bị hành hạ đối xử với đứa khác như chính chúng đã bị đối xử.
El diseño de ropa, tal y como está concebido hoy, es muy poco modular.
Việc thiết kế trang phục như hiện nay rất hiếm kết cấu khối.
Pero tal y como yo lo veo, puedes huir de ello o aprender de ello.
Nhưng theo cách hiểu của ta, cậu có thể chạy trốn khỏi nó, hoặc cũng có thể học tập từ nó.
Así que va a ocurrir tal y como lo dijo Tyson, ¿verdad?
Vậy là mọi thứ sẽ xảy ra giống hệt như Tyson đã nói ư?
Tal y como sospechaba.
Đúng như tôi nghi ngờ.
Y he dormido en la asquerosa habitación de arriba tal y como pedisteis.
Còn em đã ngủ lại phòng xập xệ trên tầng như anh đã yêu cầu.
Viviendo en la inmundicia tal y como te dejé.
Vẫn ngập ngụa trong bãi rác như lúc tôi bỏ ông đi.
Su nombre tal y como está en japonés es "Shō Hashi"; en chino, es conocido como Shang Bazhi.
Tên của ông trong tiếng Nhật là "Shō Hashi", còn trong tiếng Trung Quốc là Shang Bazhi, phiên âm Hán-Việt là Thượng Ba Chí.
El códice fue el prototipo del libro tal y como lo conocemos hoy.
Sách chép tay là dạng đầu tiên của quyển sách chúng ta thấy ngày nay.
Puedes recordar a tu hermano tal y como lo conocías.
Cậu có thể nhớ tới em mình như người cậu biết.
Desde ese día, los changos tienen el trasero tal y como ahora lo conocemos.
Sau này, các vị trí dần thay đổi cho đến hình dạng "cái ô" quen thuộc hiện nay.
Tal y como ibas conduciendo...
Theo cách mấy anh lái xe...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tal y como trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.