taller trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taller trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taller trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ taller trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taller

xưởng

noun

Salga de esa casa solitaria, de ese taller.
Ra khỏi ngôi nhà đơn độc đó, khỏi cái xưởng nhỏ của ông.

Xem thêm ví dụ

Hasta como niño él trabajó en un taller de carpintería.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
A lo largo de dos semestres, otoño y primavera, los estudiantes pasan tres horas al día todos los días en nuestros 400 m2 de taller.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
Periódicamente celebramos talleres y proporcionamos ofertas durante un tiempo limitado a los editores.
Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn.
Lamentablemente, el taller donde trabajaba Phil atravesó dificultades económicas y tuvieron que despedirlo.
Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc.
Otros miembros del quórum podían ayudar a recolectar las herramientas y los materiales necesarios a fin de equipar el nuevo taller.
Các thành viên khác của nhóm túc số có thể giúp thu góp các dụng cụ và đồ đạc cần thiết để trang bị cho cửa tiệm mới.
Qué tal si se pudieran recuperar las clases de taller, pero esta vez orientadas hacia cosas que la comunidad necesite y le infundiéramos a los talleres un proceso de diseño de pensamiento más crítico y creativo.
Nên chúng tôi đã nghĩ, nếu như những lớp dạy nghề có thể quay trở lại, nhưng lần này định hướng cho dự án xung quanh những thứ mà cộng đồng cần, và để truyền sức sống cho những lơp dạy nghề với nhiều hơn những quá trình suy nghĩ thiết kế sáng tạo cần thiết.
Si quieren ver un taller de explotación clásico vengan conmigo a Madison Square Garden, y los voy a llevar a un taller chino de explotación.
Nếu bạn muốn xem một xí nghiệp bóc lột cổ điển, gặp tôi ỏe Madison Square Garden, tôi sẽ đưa bạn xuống phố, và chỉ cho bạn một xí nghiệp bóc lột của Trung Quốc.
Es mi taller.
Đồ nghề của tôi.
También es conocido por ser el inventor del "taller del futuro", que era un método para la innovación social en el cual participaban aquellos preocupados por la planificación de un futuro visionario "desde abajo".
Ông cũng nổi tiếng là người phát minh ra future workshop (hội thảo về tương lai), một phương pháp để canh tân xã hội, bằng sự tham gia việc kế hoạch hóa tương lai "từ bên dưới" có tầm nhìn xa trông rộng.
Por aquellas fechas, a mediados de la década de 1930, me mudé a Trollhättan, en el oeste de Suecia, y entré a trabajar en un taller grande.
Vào thời gian này, khoảng giữa thập niên 1930, tôi dọn đến Trollhättan thuộc miền tây Thụy Điển, và xin được việc làm tại một xưởng gia công kim loại.
Sí, está en el taller de operaciones técnicas junto a la cafetería.
Vâng, anh ấy ở khu kỹ thuật trên tầng 2 bên cạnh quán cafe.
Jack necesitó tres cuartos de hora para estar lo bastante presentable para aparecer por el taller.
Jack mất đúng bốn lăm phút chỉnh đốn lại bản thân đủ để xuất hiện ở xưởng xe.
Bien, cuénteme de su taller.
được, nói cho tôi về xưởng của ông ta đi.
El primer Nite Owl tiene un taller mecánico.
Nite Owl đầu tiên rời nhóm mở một trạm sửa xe.
–Al taller de Hal Heckler –respondí con firmeza.
“Đến tiệm sửa xe mô-tô của Hal Heckler,” tôi nói, giọng chắc nịch.
Una semana antes del taller, un enorme desprendimiento de tierra provocado por el huracán Stan de octubre pasado, había enterrado vivas a 600 personas en su pueblo.
Một tuần trước khi chúng tôi đến buổi hội thảo, một vụ lở đất lớn do Bão Stan gây ra vào tháng Mười năm ngoái đã chôn sống 600 người trong làng.
Como taller de inventos, el baño del Conde Olaf era pequeño y oscuro.
Khi xưởng sáng chế diễn ra, phòng tắm của Bá tước Olaf rất chật chội và chỉ sáng lờ mờ.
Después comencé a trabajar como secretaria en un taller mecánico.
Sau đó, tôi làm thư ký ở một nơi sửa xe.
Acabábamos de celebrar un taller en Guatemala.
Chúng tôi vừa có một hội thảo tại Guatemala.
Un profesor de UCLA describió NXIVM como "una especie de reino", y un ex alumno afirmó haber tenido que acudir al hospital a causa del agotamiento físico producido luego de pasar 17 horas al día en los talleres.
John Hochman, một nhà tâm lý học pháp y tại UCLA, mô tả NXIVM là "một vương quốc", và một cựu sinh viên miêu tả là trở nên mệt mỏi về thể chất sau khi trải qua 17 ngày hội thảo và cần kiểm tra chính mình ở bệnh viện.
“El taller mecánico ‘Phil’s Auto’ de Centerville, Utah, es un testimonio de lo que los líderes del sacerdocio y un quórum pueden lograr.
“Tiệm sửa xe Phil’s Auto ở Centerville, Utah, là một bằng chứng về điều mà giới lãnh đạo chức tư tế và một nhóm túc số có thể hoàn thành.
A las que se lleven a cabo durante la semana se les llamará por la clase de reunión que sean: de servicio, clases, proyectos, conferencias o talleres de la Sociedad de Socorro.
Các buổi họp Hội Phụ Nữ riêng biệt nào được tổ chức trong tuần thì có thể được gọi theo bất cứ tên nào liên quan đến bản chất của chúng: buổi phục vụ, lớp học, dự án, đại hội hoặc buổi hội thảo của Hội Phụ Nữ.
“Me gusta trabajar en el taller escuela porque me siento útil.” (Manuel, 39 años)
“Tôi thích công việc của mình tại phân xưởng vì nó làm tôi cảm thấy mình là người có ích”. —Manuel, 39 tuổi
El taller encargado del mantenimiento de la línea 9 se encuentra también aquí.
Trụ sở của Công ty tàu điện ngầm Seoul tuyến 9 nằm ở đây.
Mi papá tenía un taller.
Bố tôi từng mở hàng tháo dỡ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taller trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.