tanda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tanda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tanda trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tanda

lần

noun

Los chicos de Ira se llevan 10.000 cada uno por tanda.
Những người của Ira nhận được 10,000 mỗi lần chế đá.

Xem thêm ví dụ

Viejo, espero que me tomen en la próxima tanda o estoy arruinado.
Hy vọng họ sẽ đưa tớ vào đợt tuyển quân mới, không thì tớ cũng đứt.
La banda sonora fue distribuido por Net Vision Entertainment. En septiembre de 2008, Blizzard Entertainment anunció que una segunda tanda de canciones, conocida como StarCraft Original Soundtrack, había sido lanzada en iTunes.
Vào tháng 9 năm 2008, Blizzard Entertainment thông báo rằng một nhạc trò chơi thứ hai, Starcraft Original Soundtrack, được phát hành trên iTunes.
¡ Y entonces, en la octava tanda, le fue arriba!
Đến vòng thứ 8, Ali ra đòn!
Apenas diez minutos después, el Darter volvió a alcanzar al buque gemelo del Atago, el Takao, con una nueva tanda de torpedos.
Mười phút sau, Darter bắn trúng hai quả vào chiếc tàu chị em với Atago là chiếc Takao bằng một loạt ngư lôi khác.
Y podría pedirle que haga una tanda solo para ti.
Chú có thể nhờ cô ta làm cho cháu nguyên một mẻ bánh.
Empecé a añadir tandas, pesos y minutos a mis sesiones de ejercicios, forzándome hasta el punto de vomitar.
Tôi bắt đầu thêm vào số lần nâng tạ, khối tạ và số phút tập luyện, đẩy mình tới cực điểm nôn ói.
Ahora, Ira se lleva 110.000 por entrar en el negocio y 25.000 por tanda.
Giờ, Ira nhận được 110,000 đô cho một phần công việc của chúng ta và 25,000 cho mỗi lần chế đá.
En 1943, después de largas tandas de negociaciones, el Ejército Británico anunció la creación de la Brigada Judía.
Tới năm 1943, sau nhiều lần đề nghị và thương thảo, Quân đội Anh tuyên bố thành lập Lữ đoàn Do thái.
Nadie desea joder a esta imperiosa tanda de farsantes tóxicos más que este servidor.
những kẻ độc hại tồi bại này biến đi hơn là tôi đâu.
Te llamaré después de la tanda de las 3:00.
Tôi sẽ tới cơ sở với cô sau bản tin 3 giờ.
¿Puedes imaginarte toda una nueva tanda siendo creados?
Em có thể tưởng tượng cả đoàn người máy mới được tạo ra không?
Debe ser otra tanda de gente.
Chắc lại nhận thêm.
Una vez esté cubierta, entramos, cocinamos una tanda, fumigamos, y nos vamos.
Một khi bạt được phủ xong, chúng ta đi vào và nấu một mẻ, chúng ta đánh bom nơi đó, và chuồn.
Y vomité otra tanda de babosas sobre el Premio Especial por los Servicios al Colegio.
Rồi một trận ói ra sên văng trúng tùm lum cái mề đay Giải thưởng đặc biệt Vì công ích nhà trường.
Puedo hacer toda una tanda solo para ti.
Cô có thể làm nguyên một mẻ bánh cho cháu.
Se les designó como a la primera tanda Boston, pero como los DB-7 requisados se incorporaron antes al servicio, se les conoció como Boston Mk III.
Đây là lô máy bay đầu tiên của loạt được đặt tên là "Boston", nhưng vì những chiếc máy bay DB-7 được trưng dụng đưa vào hoạt động sớm hơn, lô này được biết đến dưới tên gọi Boston Mk III.
¿Víctor intentando cocinar aquella tanda por su cuenta?
Victor cố tự mình nấu mẻ đó.
¿Puedes imaginarte toda una nueva tanda siendo creados?
Em có tưởng tượng ra cả đoàn người máy mới được tạo ra không?
Unión San Felipe ganó 5-4 en la tanda de penaltis.
Saint Lucia thắng 5–4 trên chấm penalty và giành quyền vào vòng 2.
Los chicos de Ira se llevan 10.000 cada uno por tanda.
Những người của Ira nhận được 10,000 mỗi lần chế đá.
También aseguró la Copa Intercontinental en 1995 contra el Grêmio de Brasil al anotar el penalti ganador en la tanda de penales.
Anh cũng bảo đảm Cup Liên lục địa năm 1995 trước Grêmio của Brazil bằng cách ghi bàn thắng trong loạt sút luân lưu.
Según la tanda de las 3:00, ganamos en Tennessee como sea.
Bản tin 3 giờ đưa tin Tennessee đã bị phong tỏa.
Supongo que si hiciéramos por lo menos unas cuantas tandas más juntos.
Tôi cho là nếu ta có... chí ít là vài người cùng chế " đá " nữa.
Sí, pero no como la tanda 17.
Phải, nhưng không bằng mẻ thứ 17.
Sí, la tanda 17 fue buena.
Oh, phải, mẻ thứ 17 rất ngon.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.