tampoco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tampoco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tampoco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tampoco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tampoco

không

pronoun

Lo siento, tampoco tengo noticias de su familia.
Tôi rất tiếc, tôi không biết gì về gia đình anh.

Xem thêm ví dụ

Y este fue el texto - "En las palabras como en la moda la misma norma se mantendrá/ Igual de fantástico tanto si demasiado nuevo o viejo / No seas el primero que prueba lo nuevo/ Ni tampoco el último en dejar a un lado lo viejo ".
Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên"
Yo tampoco creo en las drogas.
Tôi cũng không tin vào ma tuý.
No es sólo la población, y tampoco es un problema de " ellos ": nos concierne a nosotros.
Nhưng nó không chỉ là về dân số, và nó không chỉ về họ; nó còn về chúng ta nữa.
Yo tampoco
Anh cũng thế.
Lo siento, tampoco tengo noticias de su familia.
Tôi rất tiếc, tôi không biết gì về gia đình anh.
De hecho, yo tampoco.
Thực ra, tôi cũng có suy nghĩ tương tự.
Incluso cuando tiempo después, una amiga de la familia me regaló una traducción moderna del “Nuevo Testamento”, tampoco aparté tiempo para leerlo.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
Nadie sentirá dolor por estar enfermo y tampoco tendrá que morir nadie.
Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa.
Ayunar no es obligatorio, pero tampoco puede decirse que esté mal.
Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái.
Asimismo, los anuncios para abortar tampoco se publicarán en tres nuevos países (Austria, Suiza y Bélgica), los cuales se suman a la lista de países en los que esta publicidad ya está prohibida.
Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm.
Matarme tampoco.
Không giết được tôi đâu.
Ciertamente espero que no me decepcionen, ni tampoco al mundo.
Tôi mong rằng mọi người sẽ không để tôi, và cả thế giới, thất vọng.
Tampoco puedo pagar las cuotas.
Tôi không trả nổi tiền chơi gôn đâu.
Pero tampoco se trata de fundamentalismo religioso.
4Shbab không phải là về những chủ đề gợi tình, cũng như về sự tức giận và trừng phạt.
Nunca he tenido un pimiento, así que no sé a qué sabe y yo no quiero tampoco.
Tôi chưa bao giờ ăn ớt, nên tôi không biết vị nó thế nào và tôi cũng không muốn ăn.
Yo tampoco.
Cha cũng vậy.
Se lo ruego, no eche a perder su descanso, ni tampoco el nuestro.
Cô sẽ không chỉ làm mất vui kỳ nghỉ của cô mà còn của chúng tôi nữa.
A pesar de sus dificultades y sus penurias, su fe nunca flaqueó, y tampoco lo hizo la fe de muchos de sus descendientes.
Mặc dù có những gian nan và đau buồn nhưng đức tin của họ không bao giờ lung lay và đức tin của nhiều con cháu của họ cũng vậy.
Ningún cristiano tiene que resignarse a ser víctima del acoso escolar; tampoco debe tolerar las insinuaciones sexuales ni dejarse llevar por ellas.
Nhưng hãy luôn nhớ điều này: Các bạn trẻ đạo Đấng Ki-tô không nhất thiết phải trở thành nạn nhân bất lực. Họ cũng không nên dung túng hoặc để mình bị cám dỗ trước những hành vi quấy rối.
Si los que te capturaron no lo hicieron... yo tampoco te haré daño.
Nếu những người đã bắt anh không giết anh... thì tôi cũng sẽ không làm hại anh gì hết.
Supongo que tú tampoco lo sabes, papá.
Con đoán bố cũng không có câu trả lời nhỉ.
Cuando cierto leproso fue a él en busca de curación, Jesús no lo rechazó por ser inmundo e indigno, y tampoco hizo un espectáculo para atraer a sí la atención de la gente.
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài.
19 Y también Jacob y José, siendo jóvenes todavía, y teniendo necesidad de mucho sostén, se acongojaron a causa de las aflicciones de su madre; y ni ami esposa con sus lágrimas y súplicas, ni tampoco mis hijos, lograron ablandar el corazón de mis hermanos y conseguir que estos me soltaran.
19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi.
Primera de Juan, capítulo 3, versículos 10 al 12, declara: “Los hijos de Dios y los hijos del Diablo se hacen evidentes por este hecho: Todo el que no se ocupa en la justicia no se origina de Dios, tampoco el que no ama a su hermano.
I Giăng, đoạn 3, câu 10 đến 12, có nói: “Bởi đó người ta nhận biết con-cái Đức Chúa Trời và con-cái ma-quỉ: ai chẳng làm điều công-bình là không thuộc về Đức Chúa Trời, kẻ chẳng yêu anh em mình cũng vậy.
¡ Tampoco respira!
Cũng chẳng thở!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tampoco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.