tanken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tanken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanken trong Tiếng Đức.

Từ tanken trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhiên liệu, 燃料, chất đốt, xe tăng, nhận được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tanken

nhiên liệu

(fuel)

燃料

(fuel)

chất đốt

(fuel)

xe tăng

(tank)

nhận được

(to get)

Xem thêm ví dụ

Tank ist leer.
Hết nhiên liệu luôn.
Der über 20 Jahre alte Tanker war mit 15.000 Tonnen flüssigem Schwefel beladen und nach Angaben der US-Küstenwache bereits in den Monaten zuvor bei mehreren Wetterereignissen schwer beschädigt worden.
Chiếc tàu hơn 20 năm tuổi này chở 15.000 tấn lưu huỳnh lỏng và theo thông tin của lực lượng canh phòng bờ biển Mỹ thì đã bị hư hại nặng trong những tháng trước đó vì nhiều biến cố thời tiết.
Sie haben einen riesigen Tank voll mit flüssigem Waschmittel.
Bây giờ bạn có một thùng lớn này chứa đầy chất tẩy dạng lỏng.
Selbst ein Tank würde schon viel bedeuten.
Ngay cả thêm 1 bình nữa cũng đáng giá.
Von 2010 bis 2012 war Powell Gastwissenschaftler (visiting scholar) am Bipartisan Policy Center, einem Think Tank in Washington D.C., wo er daran arbeitete, den Kongress dazu zu bewegen, die Schuldenobergrenze der Vereinigten Staaten während der US-Schuldenkrise von 2011 anzuheben.
Từ năm 2010 đến 2012, Powell là một học giả thỉnh giảng tại Trung tâm chính sách Bipartisan, một nhóm chuyên gia tư tưởng ở Washington, DC, nơi ông làm việc để đưa Quốc hội tăng trần nợ của Hoa Kỳ trong cuộc khủng hoảng trần nợ của Hoa Kỳ năm 2011.
Hatte er 3 bis 4 Hühner erhalten, fuhr er damit zum Markt, verkaufte sie und füllte von dem Geld seinen Tank auf.
Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng.
Seine unerschöpfliche Neugier kommt am besten zur Schau in seinen Notizbücher, voll mit Erfindungen, zum Beispiel einem Tank, einer Flugmaschine und einem Fallschirm.
Sổ tay của Da Vinci là minh chứng tốt nhất cho sự tìm tòi không giới hạn của ông Ông đã lấp đầy quyển sổ bằng các phát minh của mình như xe tăng, máy bay và dù nhảy
Viele von uns tanken regelmäßig; warum nicht dem Tankwart die Zeitschriften anbieten?
Nhiều người trong chúng ta thường xuyên đi đổ xăng; tại sao không mời những người bán xăng nhận tạp chí?
Damit kann man doppelt so viel tanken.
Chiếc xe này dùng rất nhiều xăng.
Noch drei Stunden im Tank und dann lernen.
3h nữa ở bể nhân tạo rồi lại học.
Hi, Tank.
Chào, Tank.
Mit der hinteren Seitenteile Gehäuse installiert Entfernen Sie die Klammern von Seite der Maschine und das Kühlmittel- Tank- Gebiet
Với bảng bao vây phía sau bên cài đặt loại bỏ các dấu ngoặc từ bên của máy và khu vực hồ nước làm mát
Trefft die Tanks nicht!
Không được gây tổn hại cho các bể chứa.
Und jede Energieeinheit, die man an den Reifen spart, indem man Gewicht oder Widerstände entfernt, spart sieben Einheiten im Tank, da man keine sechs Einheiten mehr bei der Übertragung auf die Reifen verschwendet.
Và mỗi đơn vị năng lượng bạn tiết kiệm ở bánh xe, bằng giảm trọng dư thừa, tiết kiệm được 7 đơn vị trong thùng xăng, vì bạn không phải hoang phí 6 đơn vị để có năng lượng cho các bánh xe.
Man kriegt es nicht einfach an der Tanke.
Ý tôi là đó không phải là thứ cô có thể chọn mua ở cửa hàng 7 / 11.
Shark Tank und ich, wir werden ein wenig schläfrig.
Shark Tank và tao đều buồn ngủ rồi.
Mit über einer Millionen Tonnen der weltgrößte Tanker.
Hơn 1 triệu tấn, nó là chiếc tàu lớn nhất trên thế giới
Als der zum Central Tank Corps Workshops gehörende Major Philip Johnson von diesem Projekt erfuhr, war ihm augenblicklich klar, dass dieser Notbehelf durch die Gewichtszunahme für das ganze Fahrzeug eine zusätzliche und hinderliche Hecklastigkeit bedeuten würde.
Khi thiếu tá Philip Johnson của xưởng sửa chữa tập đoàn tăng trung tâm biết đến dự án này, ông lập tức nhận ra rằng trọng lượng của chiếc dầm nặng nhằm tăng cường khả năng vũ trang của xe có thể được sử dụng tốt hơn khi trang bị trên một chiếc xe tăng lớn hơn.
Ich werde Wein, Speisen, verflechten, und heimlich durch die Hintertür, wenn das tanken fertig ist.
Tôi sẽ uống rượu, ăn trưa, rồi xâm nhập vào và lén vào cửa sau sau khi nhiên liệu được tiếp xong.
Bis 1985 wurden 80 kleine Frachtschiffe, sogar Tanker, auf der Werft gebaut.
Cho đến năm 1985 tổng cộng 80 tàu vận tải nhỏ, thậm chí tàu chở dầu, được xây dựng tại xưởng đóng tàu.
Block 60 Basiert auf der F-16C/D, mit Conformal Fuel Tanks (CFT) sowie verbesserter Avionik und Radar; wurde bislang nur in die Vereinigten Arabischen Emirate verkauft.
Gói 60 Dựa trên F-16C/D, chúng có đặc điểm có khả năng mang thùng dầu phụ trong và các hệ thống điện tử cũng như radar cải tiến; loại này chỉ được bán cho Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất.
Der Tank ist bald leer.
Tank đang chạy chậm lại
Nun, die Russen haben einen solchen Tank in ihrem Hinterhof.
Vầng, người Nga có một " bể chứa ở sân sau " của riêng họ
Hier ist ein weiteres Teil, ein Einzelstrang in einen größeren Tank getaucht, der sich zu einem Würfel faltet.
Đây là một bộ phận khác, một dây đơn, được nhúng dưới một thùng nước lớn hơn và nó đã tự gấp lại thành một khối lập phương, một cấu trúc 3 chiều.
Der schützende Oxidbelag hätte sich in solch alten Tanks erneuern müssen.
Màng bảo vệ hóa chất... cần phải được phục hồi trong cái bể chứa cũ như thế.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.