tarifa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tarifa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarifa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tarifa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giá vé, tiền phà, tiền xe, tiền đò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tarifa

giá vé

noun

tiền phà

noun

tiền xe

noun

tiền đò

noun

Xem thêm ví dụ

Si te suscribes al plan familiar de Google Play Música pagando una tarifa mensual, hasta 5 miembros de tu familia (además de ti) podrán escuchar millones de canciones por streaming.
Khi đăng ký gói Google Play Âm nhạc dành cho gia đình và trả một khoản phí hàng tháng, bạn và tối đa 5 thành viên gia đình có thể nghe trực tuyến hàng triệu bài hát.
Así piden la tarifa VIP.
Và rồi anh ta sẽ đòi được gặp VlP.
En esta sección también puede indicar "Marketing y materiales de venta", donde puede vincular hojas de tarifas y más información.
Mục này cũng giúp bạn xác định "Tài liệu tiếp thị và bán hàng", để bạn có thể liên kết đến nhiều thông tin hơn và tới thẻ giá nếu muốn.
Lo que significa, --ahora es 2 y 20--, 2 % de tarifa fija y el 20 % sobre las ganancias.
Nghĩa là-- bây giờ là 2 và 20-- 2% phí cố định và 20% lợi nhuận.
Si ese valor está obsoleto, es posible que sus redes compitan con tarifas incorrectas, lo que le impide maximizar sus ingresos publicitarios.
Khi giá trị CPM của bạn đã cũ thì các mạng của bạn có thể đang cạnh tranh với giá không chính xác. Điều này cản trở bạn tối đa hóa doanh thu quảng cáo.
La tarifa única de acceso anticipado no es reembolsable.
Phí truy cập sớm một lần là phí không hoàn lại.
Kinte, puedes oler como un ramo de bombones pero a menos que te deshagas de tu olor puedes también enviar una nota a la policía con la dirección y la tarifa del taxi.
Kinte, mày có thể thơm như những cái kẹo bòn bon, nhưng trừ khi mày không có mùi gì, còn không thì coi như mày đã gửi giấy mời cho cớm, cùng với sơ đồ, kèm thêm cả tiền tàu xe cho nó nữa.
El proveedor de datos de terceros define y aplica una tarifa de CPM, la cual también puede incluir una tarifa basada en la segmentación por audiencia, según las condiciones descritas en el contrato.
Nhà cung cấp dữ liệu của bên thứ ba xác định và tính phí CPM cho bạn và phí này cũng có thể bao gồm một khoản phí cho việc nhắm mục tiêu đối tượng, tùy thuộc vào các điều khoản hợp đồng.
Puedes colaborar con el equipo de publicidad de Google para estimar la tarifa y determinar los objetivos de impresiones de la campaña.
Bạn có thể làm việc với nhóm quảng cáo của Google để có được tỷ lệ ước tính và mục tiêu hiển thị chiến dịch.
Digo, danos una idea de los números... un soborno típico y una tarifa normal.
Ý tôi là, hãy cho chúng tôi một chút ý thức về các con số -- một vật đút lót và một khoản phí cụ thể.
Otros tratados bilaterales y multilaterales comerciales, incluso el Tratado de la Unión Europea y el Tratado de Libre Comercio de América del Norte (NAFTA) han sido firmados también persiguiendo la meta de reducir tarifas y barreras en el comercio.
Các hiệp ước thương mại song phương khác, bao gồm một phần của Hiệp ước Maastricht của châu Âu và Hiệp ước mậu dịch tự do Bắc Mỹ (NAFTA) cũng đã được ký kết nhằm mục tiêu giảm bớt các thuế quan và rào cản thương mại.
As ¡ que nuestra tarifa es de $ # m¡ llones- ¿ #?
Hình như không ai muốn làm vậy nên tiền công sẽ là # triệu
Las tarifas pueden no aplicarse con fines promocionales o para los clientes que cumplan con un volumen mensual mínimo de intercambios.
Các khoản phí này có thể được miễn cho các mục đích quảng cáo hay cho các khách hàng đáp ứng một khối lượng giao dịch tối thiểu hàng tháng.
Los métodos que calculan el envío según el peso son las tarifas calculadas por la empresa de transportes y las tablas de peso del envío.
Các phương thức tính toán phí vận chuyển bằng trọng lượng bao gồm cước vận chuyển của hãng vận tải và bảng trọng lượng vận chuyển.
O'er de cortesanos rodillas, ese sueño en court'sies recta; o'er de abogados dedos, que sueñan directamente en las tarifas;
O'er triều thần ́đầu gối, đó là giấc mơ court'sies thẳng; O'er luật sư ngón tay, người thẳng giấc mơ về lệ phí;
No informar sobre tarifas asociadas.
Không nêu rõ các khoản phí liên quan
Para ello, se desarrolló un programa llamado "CNR": basado en el Advanced Packaging Tool de Debian, que proporciona una interfaz gráfica de usuario fácil de usar y un sistema de paquetes ligeramente modificado por una tarifa anual.
Cuối cùng một chương trình tên là "CNR" đã được phát triển: dựa trên Advanced Packaging Tool của Debian, nó cung cấp một giao diện người dùng đồ họa dễ dàng sử dụng một hệ thống gói phần mềm chỉnh sửa cho một khoản phí hàng năm.
¿Era tu tarifa?
Đó là giá của cô nhỉ?
Google también puede enviarle un aviso antes de cobrar las tarifas por incumplimiento según los precios detallados en la tabla de precios de la API de Google Ads.
Google có thể gửi cho bạn cảnh báo trước khi tính phí không tuân thủ theo mức giá được ghi chi tiết trên bảng giá Google Ads API (AdWords API).
Envíe el total del pago inicial y las tarifas de activación en el atributo price [precio].
Gửi tổng số tiền thanh toán trước và phí kích hoạt trong thuộc tính giá.
Introduzca la cantidad e indique una tarifa de CPM de partida.
Nhập số lượng và cho biết giá CPM khởi đầu.
Si desea especificar las dimensiones para calcular las tarifas de envío de las empresas de transportes, indique las dimensiones del paquete con los atributos shipping_length [longitud_paquete], shipping_width [anchura_paquete] y shipping_height [altura_paquete].
Nếu bạn muốn chỉ ra tham số để tính phí vận chuyển của hãng vận tải thì hãy cung cấp những thông tin này bằng các thuộc tính shipping_length [chiều_dài_vận_chuyển], shipping_width [chiều_rộng_vận_chuyển] và shipping_height [chiều_cao_vận_chuyển].
Te recomendamos que te pongas en contacto con tu operador de telefonía móvil para conocer las tarifas y otros detalles.
Bạn nên kiểm tra với nhà cung cấp dịch vụ di động của mình để biết thông tin về cước phí và các chi tiết khác.
Cuando busques billetes de avión con Google Vuelos, puedes conseguir las mejores tarifas para el lugar al que quieres viajar y en el momento en que quieres hacerlo.
Khi sử dụng Google Chuyến bay để đặt máy bay, bạn có thể nhận được giá vé tốt nhất cho địa điểm và thời gian mà bạn muốn đi.
Tarifas de administración
Phí quản lý

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarifa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.