tarta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tarta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tarta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bánh, bánh ga tô, bánh ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tarta

bánh

noun

Tal vez pueda cocinar frijoles y tartas de cangrejo.
Có lẽ tôi sẽ làm đỗ đen và bánh cua cho bữa tối.

bánh ga tô

noun

bánh ngọt

noun

Hay que dejar los pasteles y las tartas dulces.
Phải tránh các loại bánh ngọt.

Xem thêm ví dụ

Épsilon, ya horneó su deliciosa tarta de cereza.
Epsilon đã làm nên một sự kiện với những trái anh đào hấp dẫn.
Filete, alubias, patatas y tarta de manzana.
Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày.
Harry estaba a punto de preguntar a Ron si le quedaba alguna tarta de melaza, pero se quedó dormido de inmediato.
Harry cũng muốn hỏi xem Ron nó có ăn món bánh mật không, nhưng mắt nó đã díu lại và ngủ thiếp đi.
Creo que iré a ver cómo va Zephyr con la tarta.
Em đi xem bánh ga- nhân hoa quả Zephyr làm tới đâu rồi.
Había lasaña, había cazuelas, había brownies, tartas dulces, y había tortas, montones y montones de tortas.
Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác.
Parece una tarta gigante.
Nhìn nó giống cái bánh thế.
Esta tarta es para una fiesta que podría impedir que me convierta en una mamá adolescente, embarazada y sin techo, o tener sexo gay con la ex de Melissa Etherick.
Chiếc bánh này có thể cứu em khỏi việc trở thành một bà mẹ vô gia cư hoặc phải quan hệ đồng tính với bạn gái cũ của Melissa Etherick.
Y luego de la ducha, nuestra cena, pero no otra vez tarta de cangrejo.
sau khi tắm chúng ta sẽ ăn tối, nhưng đừng có làm bánh cua nữa đấy.
¿Ni siquiera un poco de tarta?
Một cái bánh táo nhỏ cũng không được sao?
Hay que dejar los pasteles y las tartas dulces.
Phải tránh các loại bánh ngọt.
Era una tarta la mar de normal dijo el inspector.
“Đấy là miếng bánh hoàn toàn bình thường,” viên thanh tra nói.
La tarta estaba deliciosa.
Bánh ngon lắm, thưa bà.
Tal vez pueda cocinar frijoles y tartas de cangrejo.
Có lẽ tôi sẽ làm đỗ đen và bánh cua cho bữa tối.
¿Quieres venir a tomarte un café y un poco de tarta conmigo?
Cô có vui lòng đi uống cà phê và ăn bánh với tôi không?
Hay una tarta de vainilla con velas azules y una jarra de zumo de naranja.
bánh ngọt hương vani với những cây nến bằng sáp màu xanh và một tô lớn đựng nước cam ép.
Rollitos de mermelada, pastelitos de moka y de nata, tarta de cerezas...
Kẹo dẻo, bánh kem mocha và bánh kem Boston và bánh tạc đào...
La gente quiere tarta.
Mọi người muốn ăn bánh này.
¿Lo agradeces como el que te haga una tarta de café o algo así?
Biết ơn giống kiểu khi mẹ làm bánh cà phê cho con ư?
Hasta ese momento me había olvidado por completo de la tarta.
Mãi đến lúc đó tôi mới nhớ đến món bánh.
Ahora, no le daré un poco de mi tarta.
Vì vậy anh không thể có bánh của tôi được.
No, tendría que esperar hasta el día siguiente para interrogar a la señora Mullet acerca de la tarta.
Thôi, tôi đành đợi đến mai mới hỏi cô Mullet về cái bánh vậy.
A continuación en el canal para gourmets y mascotas, decoración de tartas de cumpleaños para tu schnauzer.
Tiếp đến là kênh cho vật nuôi sành điệu, dạy trang trí bánh sinh nhật cho con cún của bạn.
" ¿Por qué, ahí están- dijo el Rey triunfante, que apunta a las tartas en el mesa.
" Tại sao, có họ là " vua thắng lợi, chỉ Tarts trên bảng.
Mi madre me ha hecho una tarta sorpresa.
Mẹ cháu đang làm cái bánh mang ngạc nhiên cho cháu.
Me tomé un café negro con tarta de manzana y una rodaja de queso fundido.
Tôi dùng cà phê đen, bánh nhân táo và 1 lát phô mai mỏng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.