Tasche trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Tasche trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tasche trong Tiếng Đức.
Từ Tasche trong Tiếng Đức có các nghĩa là túi, bao, túi quần, túi áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Tasche
túinoun Bitte öffnen Sie Ihre Tasche. Bà vui lòng mở túi xách của bà. |
baonoun Ich habe einen Senator, mit sehr tiefen Taschen, der Coulson will. Tôi có một thượng nghị sĩ với hầu bao rất rủng rỉnh và muốn tóm Coulson. |
túi quầnnoun Einen habe ich in der Tasche, wenn ich draußen arbeite oder unterwegs bin. Có một chai tôi để trong túi quần áo khi làm việc bên ngoài hay đi xa. |
túi áonoun Das fiel ihm aus der Tasche als ich ihn gefunden hatte. khi em tìm thấy cha, cái này rơi ra khỏi túi áo ông ấy. |
Xem thêm ví dụ
Aus meiner Tasche. Từ túi của tôi. |
Ich war eigentlich neugierig, wer dieser Fremde war. Er trug einen Anzug und hatte eine Tasche voller Bücher dabei. Tôi thắc mắc không biết người đàn ông lạ mặt mặc com-lê, mang một túi đầy sách ấy là ai. |
Es hatte im Königreichssaal gehört, wie wichtig es für alle ist zu predigen, und steckte sich deshalb zwei biblische Broschüren in die Tasche. Em nghe ở Phòng Nước Trời rằng điều quan trọng là mọi người phải rao giảng, vì vậy em để hai sách mỏng nói về Kinh-thánh trong cặp. |
Als ich ihn aus der Tasche zog, überkam mich eine große Erleichterung. Khi lôi nó ra khỏi túi, tôi cảm thấy nhẹ nhõm cả người. |
! Warum zur Hölle haben Sie die Tasche ausgewechselt? Sao các anh lại đổi túi? |
Du denkst, Wyatt werde deine Taschen zu fuellen und lassen Sie sich gehen? Cậu nghĩ rằng Wyatt dễ dàng cho cậu hành lý để cậu đi hay sao? |
Brian, nimm die Tasche und verschwinde hier. Brian, cầm lấy túi, đi đi. |
Was ist in der Tasche, Kumpel? Có thứ gì trong cái túi đó thế anh bạn? |
Eine sehr alberne, triviale Sache, aber denken Sie an den Unterschied zu einem Team, welches das nicht gemacht hat, das die 15 Euro bekam, sie in die eigene Tasche gesteckt hat, und sich vielleicht einen Kaffee gekauft hat, oder Teams, welche diese prosoziale Erfahrung machten, bei der sie alle zusammen etwas kaufen und etwas als Gruppe unternahmen. là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm |
In meiner Tasche. Trong túi tôi. |
Und manchmal hat der Hirtenjunge eine Schleuder in seiner Tasche. Và đôi khi, một cậu bé chăn chiên lại có một cái ná giấu trong túi của mình. |
Denn im moment sind Pixel auf rechteckige Maschinen beschränkt, die in unsere Taschen passen. Vì các điểm ảnh ( pixel ) bị giới hạn trong các thiết bị hình chữ nhật này để vừa với túi quần chúng ta. |
Jemand hat die Tasche ausgetauscht. Ai đó đã tráo túi tiền |
Heutzutage verändern diese Telefone in unseren Taschen unser Bewusstsein und unser Herz, denn sie bieten uns diese befriedigenden Fantasien. Ngày nay, những chiếc di động đó trong túi chúng ta đang thay đổi trái tim và đầu óc chúng ta bởi chúng cho chúng ta ba ảo tưởng khiến chúng ta hài lòng. |
Yeah, deshalb liebe ich diese Tasche, die hat so viele Taschen Đó cũng là lý do tôi quý cái túi này đó.Nó có nhiều ngăn đựng lắm |
Sylvia sah zu, wie José seine Wasserflasche aus der Tasche zog und eine von den grünen Pillen aussuchte, die jetzt unten in seiner Tasche lagen. Sylvia nhìn theo khi José lôi ra chai nước của nó từ túi xách và chọn ra một trong số các viên thuốc màu xanh lá cây mà Sylvia có thể thấy nằm ở dưới đáy túi xách. |
Diese kleine Tasche ist fähig, sich selbst zu lenken, auf eine Weise, die man nur als lebendig beschreiben kann. Túi nhỏ này có khả năng tự điều khiển theo 1 cách mà chỉ có thể mô tả là sự sống. |
In Taschen, erscheint was mein Kollege Fred Spier, "Goldilock Bedingung" nennt - nicht zu warm, nicht zu kalt; genau richtig für das Entstehen von Komplexität. Ở trong những chiếc túi, xuất hiện cái mà bạn đồng nghiệp của tôi,Fred Spier, gọi là "những điều kiện Goldilocks" không quá nóng, cũng không quá lạnh, chỉ thích hợp cho việc tạo ra sự đa dạng |
Was für eine Tasche? Túi loại nào? |
Darf ich Ihre Taschen überprüfen? Tôi có thể kiểm tra anh được không? |
Also stecken wir meine Hand in meine Tasche und sagen, " Leute, lasst uns einfach was kaufen. Họ đặt tay tôi vào ví tiền và nói, " chàng trai, hãy mua các thiết bị đi nào " |
Mr. Nichols, bitte stecken Sie Ihre Hände in die Taschen und berühren Sie nichts. Ông Nichols, phiền ông bỏ tay vào túi và tránh không đụng vào bất cứ thứ gì. |
Mit Taschen, oder? Cá là nó có nhiều túi lắm. |
Nehmt ihre Tasche. Lấy túi đi. |
Wo ist die Tasche, Billy? Cái túi đâu nào Billy? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tasche trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.