Taste trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Taste trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Taste trong Tiếng Đức.

Từ Taste trong Tiếng Đức có các nghĩa là cái nút bấm, khoá, khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Taste

cái nút bấm

noun

khoá

noun

khóa

noun

Wir müssen die Tasten.
Chúng ta cần chìa khóa.

Xem thêm ví dụ

Standardmäßig werden in KDE Symbole durch Einzelklick mit der linken Taste Ihres Zeigegeräts ausgewählt und aktiviert. Dieses Verhalten stimmt mit demjenigen von Verknüpfungen (Links) in den meisten Web-Browsern überein. Wenn Sie hingegen Symbole mit einem einzelnen Klick auswählen und mit einem doppelten Klick aktivieren möchten, dann aktivieren Sie diese Einstellung
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Die schwarzen Tasten waren klebrig, die weißen Tasten waren nicht gestimmt, die Pedale funktionierten nicht und das Klavier war einfach zu klein.
Các nốt đen thì bị kẹt dính, các nốt trắng thì bị lạc, các pê-đan thì bị hỏng và bản thân cây piano thì quá nhỏ.
Brody, drücken Sie die Taste verdammt.
Brody, nhấn cái nút đó đi.
Zurückschnellende Tasten wurden deaktiviert
Đã tắt phím nảy lên
Ich spiele weder Flöte noch Klarinette, also habe ich diese Tasten mit einem Instrument von mir kombiniert: Der Fernbedienung.
Bây giờ, tôi không chơi sáo hay cla- ri- nét, thế nên tôi quyết định kết hợp các phím này với một công cụ mà tôi thường sử dụng: điều khiển từ xa của ti vi.
Drücken Sie zum Auflegen auf die Ein-/Aus-Taste.
Để kết thúc, hãy nhấn nút nguồn.
Die Meta-Taste wurde eingerastet und ist nun für alle nachfolgenden Tastendrücke aktiv
Phím Meta đã bị khóa và bây giờ được mở khóa cho tất cả những nhấn phím sau
Hier sehen Sie, wo sich an Ihrem Pixel die Ein-/Aus-Taste befindet.
Xem vị trí nút Nguồn trên điện thoại của bạn.
Spiele dieses Kirchenlied, indem du die durch den Fingersatz angegebenen Tasten anschlägst.
Đánh đàn bài thánh ca này, theo đúng con số của ngón tay như được cho thấy.
Unser Gehirn und die koordinierten Kontraktionen der Muskeln [der Zunge] bewirken, daß wir Töne hervorbringen, die Liebe, Neid oder Achtung erwecken — ja jede menschliche Empfindung“ (Hearing, Taste and Smell).
Từ trí óc của loài người và sự co bóp phối hợp của bắp thịt [miệng lưỡi], chúng ta tạo ra những âm thanh mang cảm giác yêu thương, ghen tị, kính trọng—đúng, bất cứ mối cảm xúc nào của loài người” (Trích cuốn “Thính giác, Vị giác và Khứu giác” [Hearing, Taste and Smell]).
Achte darauf, dass du genug Licht hast, um die Noten und die Tasten gut zu sehen.
Hãy chắc chắn có đủ ánh sáng để các em thấy được bản nhạc và bàn phím.
Wenn du die Steuerelemente des Videoplayers schließen möchtest, drücke noch einmal auf die App-Taste oder das Touchpad.
Để đóng các nút điều khiển trình phát, hãy nhấp lại vào nút Ứng dụng hoặc bàn di chuột.
Sie standen buchstäblich hinter mir, griffen mir über die Schulter und ließen ihre Finger in Windeseile rhythmisch gegen die Tasten hämmern.
Họ thật sự đứng đằng sau tôi, chồm qua vai tôi, những ngón tay của họ di chuyển nhanh chóng trong khi họ trên bàn phím.
Tasten-Zuordnungsliste bearbeiten
Sửa danh sách tổ hợp phím
Hinweis: Wenn Sie ein Pixel 2 oder Pixel (2016) haben, aktivieren Sie "Auf der Taste in der Mitte nach oben wischen".
Lưu ý: Nếu bạn có Pixel 2 hoặc Pixel (2016), hãy bật tùy chọn "Vuốt lên trên nút Màn hình chính".
Setzen Sie dann die Werkzeug- Tasche mit dem Pfeil oben- Taste
Sau đó đặt lại túi công cụ với mũi tên lên khóa
Langsame Tasten wurden aktiviert. Von nun an müssen Sie jede Taste länger gedrückt halten, damit sie vom System angenommen wird
Đã bật dùng phím chậm. Từ bây giờ, người dùng cần nhấn phím một thời gian trước khi nó được chấp nhận
Doch als er die Tasten anschlug, kam kein Ton.
Ông bắt đầu ấn vào các phím đàn, nhưng không có âm thanh.
Halte die Hände über die Tasten, wobei die Finger die weißen Tasten in der Mitte der Klaviatur berühren.
Đặt đôi tay của các em ở trên bàn phím, để cho các ngón tay của các em chạm vào gần chính giữa của khu vực rộng lớn trên các phím trắng.
Das Telefon setzt dann Punkt und Leerzeichen von ganz allein und aktiviert die Shift-Taste.
Điện thoại sẽ tự động hiện dấu cách, và viết hoa những chữ cái đó cho bạn.
Jetzt wenn ich die Taste [ OFFSET ]
Bây giờ khi tôi bấm phím [ bù ĐẮP ]
Die Alt-Taste ist nun inaktiv
Phím Alt bây giờ bị tắt không dùng
Klebende Tasten einrasten
& Khoá phím dính
Wenn Sie eine Taste drücken, erhalten Sie möglicherweise weitere unerwünschte Anrufe.
Việc nhấn một phím có thể dẫn đến nhiều cuộc gọi không mong muốn hơn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Taste trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.