tätig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tätig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tätig trong Tiếng Đức.

Từ tätig trong Tiếng Đức có các nghĩa là hiện hoạt, tích cực, hoạt động, có hiệu lực, thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tätig

hiện hoạt

(active)

tích cực

(strenuous)

hoạt động

(working)

có hiệu lực

(working)

thật

(real)

Xem thêm ví dụ

(b) Was sagen einige Zweigbüros über diejenigen, die aus dem Ausland gekommen sind und im Gebiet ihres Zweiges tätig sind?
(b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?
Bruder Rutherford gab ein vortreffliches Beispiel für alle Aufseher, ob sie in einer Versammlung, im Reisedienst oder in einer der Zweigeinrichtungen der Gesellschaft tätig sind.
Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội.
Heute bin ich im deutschen Zweigbüro der Zeugen Jehovas tätig.
Bây giờ, tôi sung sướng được tình nguyện làm việc tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va Đức.
Ich war hauptsächlich in Uganda tätig, aber auch in Ruanda, Burundi, Zaire -- dem jetzigen Kongo -- Tansania, Malawi und einigen anderen Ländern.
Đất nước mà tôi chịu trách nhiệm chủ yếu là Uganda, nhưng tôi cũng làm việc ở Rwanda và Burundi Zaire, và bây giờ là Công Gô Tanzania, Malawi, và một vài nước khác nữa.
Um die erforderliche Baugenehmigung zu erhalten, musste die Kirche darin einwilligen, dass die Mitglieder, die dort tätig sein sollten, jegliches Missionieren unterließen.
Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo.
Von 1968 bis 1977 waren wir in den Südstaaten tätig — von Georgia bis Mississippi.
Từ năm 1968 đến năm 1977, chúng tôi làm tiên phong đặc biệt ở Nam Hoa Kỳ, xuyên suốt bang Georgia và bang Mississippi.
Dann gibt es wieder Orte, wo so viele Verkündiger tätig sind, daß nur wenig Gebiet zur Verfügung steht.
Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng.
Heute sind in Indien über 37 000 Zeugen tätig und letztes Jahr kamen über 108 000 Personen zum Abendmahl.
Hiện nay, có hơn 37.000 Nhân Chứng rao giảng ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước.
Sie haben auch tätiges Christentum gesehen.
Họ cũng thấy đạo thật của đấng Christ qua hành động.
Wenngleich ich die 70 überschritten habe, bin ich nach wie vor ganztags in der Küche und im Speisesaal tätig.
Dù nay đã ngoài 70 tuổi, tôi vẫn có thể làm việc suốt ngày trong nhà bếp và tại phòng ăn.
Über das SEPA-System können europäische Unternehmen und Nutzer Überweisungen in ein beliebiges Land innerhalb der Eurozone tätigen.
Hệ thống SEPA cho phép các doanh nghiệp và người tiêu dùng Châu Âu gửi thanh toán bằng EFT đến bất kỳ quốc gia nào ở khu vực Châu Âu.
Wir glauben, dass das Organhandel-Kartell seit sieben Jahren hier tätig ist.
Vì vậy, chúng tôi tin rằng, có liên quan đến tổ chức bán nội tạng người suốt 7 năm qua
Er ist liebevoll und selbstlos an den Menschen interessiert und ist unablässig tätig, damit sie sich einmal für immer des Lebens in Gesundheit und Frieden in einem irdischen Paradies der Wonne erfreuen können (1.
Ngài tỏ sự yêu thương và tính bất vị kỷ mà quan tâm đến loài người và làm việc không ngừng, để cho loài người có thể mãi mãi hưởng được đời sống lành mạnh và thanh bình trong một địa-đàng vui thú.
Tätige Liebe sah ich zum ersten Mal unter Jehovas Zeugen.“
Lần đầu tiên tôi nhìn thấy tình yêu thương cụ thể chính là trong vòng Nhân Chứng Giê-hô-va”.
2013 waren über 2 700 Übersetzer an über 190 Orten tätig. Sie tragen dazu bei, dass die gute Botschaft in mehr als 670 Sprachen verbreitet wird.
Năm 2013, có hơn 2.700 dịch thuật viên làm việc tại hơn 190 nơi để giúp công việc rao truyền tin mừng trong hơn 670 thứ tiếng.
Diese Missionare sind in über 150 Ländern tätig.
Những người truyền giáo này phục vụ trong hơn 150 quốc gia.
Wie kann eine wartende Haltung demjenigen, der nur eingeschränkt im Dienst für Jehova tätig sein kann, helfen, mit der Situation fertig zu werden?
Làm thế nào thái độ chờ đợi có thể giúp chúng ta nhịn nhục khi bị giới hạn trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va?
Sie war als Beraterin der Atomenergiebehörde in den Vereinigten Staaten und des Ministeriums für Umwelt und Gesundheit in Kanada tätig.
Bà cũng từng làm cố vấn cho Ủy ban điều chỉnh Hạt nhân (Nuclear Regulatory Commission) của Hoa Kỳ, Cơ quan bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (Environmental Protection Agency), và cho Bộ Y tế Canada.
Wenn ich im Predigtdienst tätig bin, werden persönliche Schwierigkeiten und alltägliche Belastungen zweitrangig.“
Tôi tạm quên những vấn đề cá nhân và căng thẳng hàng ngày khi tham gia rao giảng”.
Seine Arbeitszuteilung wechselte von der Dienstabteilung zum Postbüro, und später war er im Garten tätig.
Anh không còn phục vụ trong Ủy Ban Công Tác nữa mà được chuyển đến Phòng Thư Tín và rồi làm việc chăm sóc vườn tược.
Stevenson tätig, der am 3. Oktober 2015 als Mitglied des Kollegiums der Zwölf Apostel bestätigt wurde.
Stevenson, là người đã được tán trợ với cách là thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ vào ngày 3 tháng Mười năm 2015.
Als Lehrpunkt für die Klasse leitete Bruder Perla daraus Folgendes ab: „Ihr habt einen neuen Auftrag erhalten, nämlich als Missionare tätig zu werden, und ihr müsst mutig und stark sein.“
Áp dụng bài học này cho cả lớp, anh Perla nói: “Các anh chị đã nhận được một công việc mới, đó là trở thành một giáo , và các anh chị cần phải vững lòng bền chí”.
Etwa um die gleiche Zeit reiste Edwin Skinner mit dem Schiff von England aus nach Indien und war dort viele Jahre eifrig im Erntewerk tätig.
Cũng vào khoảng thời gian này, Edwin Skinner đáp tàu từ Anh tới Ấn Độ, nơi đây anh đã nỗ lực làm công việc gặt hái trong nhiều năm.
9 Ein Gesandter und die ihm unterstellte Gesandtschaft mischen sich nicht in die inneren Angelegenheiten des Landes ein, in dem sie tätig sind.
9 Khâm sai và đoàn tùy tùng không xen vào nội bộ của nước họ được phái đến.
Als einige Juden Jesus vorwerfen, den Sabbat zu missachten, weil er einen Mann geheilt hat, antwortet er: „Mein Vater war bis jetzt unaufhörlich tätig, und ich bin auch unaufhörlich tätig“ (Johannes 5:17).
Khi một số người Do Thái buộc tội Chúa Giê-su phạm luật ngày Sa-bát vì đã chữa lành cho một người, ngài đáp: “Cha tôi vẫn làm việc cho đến nay, và tôi cũng vậy”.—Giăng 5:17.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tätig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.