Tatsache trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Tatsache trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tatsache trong Tiếng Đức.

Từ Tatsache trong Tiếng Đức có các nghĩa là thực tế, sự thật, sự việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Tatsache

thực tế

noun

Tatsache ist, dass es keine vollkommene Familie gibt.
Nhưng trong thực tế không có gia đình nào là hoàn hảo cả.

sự thật

noun

Was er gesagt hat, entspricht nicht den Tatsachen.
Cái điều anh ta nói là sai sự thật.

sự việc

noun

Ich mag die Tatsache nicht, dass Wells Grodd gerettet hat.
Chú không thích sự việc Wells giải cứu Grodd.

Xem thêm ví dụ

So kann man sich eine Meinung bilden, was Mythos und was Tatsache ist.
Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật.
Auch wenn uns bewusst ist, dass keiner von uns vollkommen ist, benutzen wir diese Tatsache nicht als Ausrede, um unsere Erwartungen zu senken oder uns mit weniger zu begnügen, als uns zusteht, den Tag unserer Umkehr aufzuschieben oder uns zu weigern, uns zu einem besseren, vollkommeneren, verfeinerteren Nachfolger unseres Meisters und Königs zu entwickeln.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
All das lenkt die Aufmerksamkeit auf eine Tatsache: Jehova ist heilig und billigt weder irgendeine Sünde noch irgendwelche Verdorbenheit (Habakuk 1:13).
Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào.
7 Sind Wissenschaftler aufgrund von Tatsachen und Beweisen zu ihren Schlussfolgerungen gelangt?
7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?
Wie stützt die Archäologie die Tatsache, daß Pontius Pilatus gelebt hat?
Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào?
Und die Tatsache, daß sich der Traum für Pharao zweimal wiederholt hat, bedeutet, daß die Sache von seiten des wahren Gottes festgesetzt ist, und der wahre Gott eilt, sie zu tun“ (1. Mose 41:25-32).
Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32).
Mit einer Stumpfheit, die nur daher kommen kann, dass man ständig unerbittlich dem Bösen ausgesetzt ist, nahm sie die Tatsache hin, dass jeder Augenblick ihr letzter sein könnte.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
... So wie ich stehen auch Sie vor der einfachen Frage, ob Sie es als Tatsache ansehen, dass sich die erste Vision und alles, was ihr folgte, ereignet hat.
Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó.
Beide Antworten sind, auf ihre eigene Weise, Ehrfurcht gebietend, denn auch wenn wir allein sind, könnte die Tatsache, dass wir denken, träumen und diese Fragen stellen, trotzdem einer der wichtigsten Fakten über unser Universum sein.
Dù câu trả lời là gì thì nó cũng truyền cảm hứng cho chúng ta theo cách riêng của mình bởi ngay cả khi đơn độc, việc chúng ta suy nghĩ, ước mơ và hỏi những câu hỏi này có thể là những sự kiện quan trọng nhất của vũ trụ.
* Inwiefern hat dir die Tatsache, dass du getauft bist, dabei geholfen, würdig zu werden, ins celestiale Reich einzugehen und wieder beim Vater im Himmel zu leben?
* Việc chịu phép báp têm đã giúp các em như thế nào trong nỗ lực của các em để được xứng đáng bước vào thượng thiên giới và sống lại với Cha Thiên Thượng của các em một lần nữa?
Nach ein paar Tagen hatte ich das Buch geprüft und musste zugeben, dass das, was die Bibel tatsächlich über die Schöpfung sagt, den wissenschaftlich gesicherten Tatsachen über das Leben auf der Erde nicht widerspricht.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
Es ist einfach eine grundlegende Tatsache des Menschseins, das das Selbst scheinbar manchmal einfach dahinschmilzt.
Đó là một sự thật cơ bản về loài người rằng đôi lúc cái tôi dường như biến mất.
Wir sehen jedoch wieder, dass die konkrete Art, wie Sie Geld für andere ausgeben, nicht annähernd so wichtig ist, wie die Tatsache, dass Sie Geld für andere ausgeben, um sich selbst glücklich zu machen, was wirklich ziemlich wichtig ist.
Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng.
Aber es könnte an der Tatsache liegen, dass Panama ein Geldwäsche-Paradies ist.
Trừ khi nó có gì đó liên quan đến thực tế rằng Panama là trung tâm rửa tiền.
16 Wir müssen Jehovas Ansicht über die Zeit teilen, wie Petrus als nächstes zeigte: „Indes möge diese e i n e Tatsache eurer Kenntnis nicht entgehen, Geliebte, daß e i n Tag bei Jehova wie tausend Jahre ist und tausend Jahre wie e i n Tag.“
16 Giờ đây Phi-e-rơ nhắc nhở chúng ta là cần phải xem ngày giờ theo quan điểm của Đức Giê-hô-va: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, chớ nên quên rằng ở trước mặt Chúa một ngày như ngàn năm, ngàn năm như một ngày”.
Wie die Erde selbst, kennt sie nur die nackten Tatsachen über den Kampf des Lebens mit dem Tod.
Giống bản thân của trái đất, nó biết sự thật không thể bác bỏ của sự sống là chiến đấu với cái chết.
Jehova sieht verwerfliches Tun der Regierenden (Sprüche 15:3). Die Tatsache, daß er die Menschenherrschaft duldet, bedeutet nicht, daß er deren Verdorbenheit ignoriert; das erwartet er auch von uns nicht. Tatsächlich wird Gott bald „alle . . .
Ngài chịu đựng cho phép loài người cai trị không có nghĩa là Ngài bỏ qua sự tham nhũng của họ; và Ngài cũng không mong chúng ta làm như thế.
Selbst wenn einige ähnliche Regionen bei Tieren gefunden werden, die Tatsache bleibt, daß Wissenschaftler Menschenaffen nur ein paar einfache Sprachlaute beizubringen vermögen.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
Schließlich musste ich den Tatsachen ins Auge blicken: Ich war nicht eingeladen worden.
Cuối cùng tôi bắt buộc phải chấp nhận sự thật là: tôi không được mời tham dự lễ cung hiến.
Tatsache ist, dass sie keine haben.
Sự thật là không đâu.
(b) Welche Tatsachen, die Gottes Vorsatz bezüglich der Erde betreffen, müssen berücksichtigt werden, um zu verstehen, wer die anderen Schafe sind?
b) Sự kiện nào liên quan đến ý định của Đức Chúa Trời đối với trái đất phải ảnh hưởng cách chúng ta hiểu những chiên khác là ai?
Sie erzählt keine Mythen, sondern berichtet über geschichtliche Tatsachen.
Lời tường thuật của Kinh Thánh chính xác về lịch sử, chứ không phải là truyện truyền thuyết.
Die Gesetze waren zwar ursprünglich für ein Volk in alter Zeit gedacht, aber sie spiegeln eine Kenntnis wissenschaftlicher Tatsachen wider, die der Mensch erst vor etwa hundert Jahren entdeckt hat (3. Mose 13:46, 52; 15:4-13; 4.
Mặc dù được lập ra nhằm điều hướng một dân tộc vào thời xưa, nhưng các luật pháp ấy phản ánh sự hiểu biết về khoa học mà các chuyên viên mới chỉ khám phá ra trong khoảng thế kỷ vừa qua mà thôi (Lê-vi Ký 13:46, 52; 15:4-13; Dân-số Ký 19:11-20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13).
Der Herr möchte keine vorgespiegelten Tatsachen, durch die seine Stimme für die Heiligen schwächer wird.
Chúa không muốn bất kỳ viện cớ nào làm giảm bớt tiếng nói của Ngài cho Các Thánh Hữu.
Das hat zur Folge, daß die Botschaft dem Sinn mit einem Nachdruck übermittelt wird, der durch einfache Angaben von Tatsachen nicht so oft möglich ist.
Kết quả là thông điệp được truyền tới trí não với một sức mạnh mà thường những lời phát biểu giản dị với sự kiện mà thôi khó có thể đạt được.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tatsache trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.