tauchen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tauchen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tauchen trong Tiếng Đức.

Từ tauchen trong Tiếng Đức có nghĩa là lặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tauchen

lặn

verb

Ich weiß nicht, ob du allein tauchen kannst, nach nur einer einstündigen Einweisung.
Tôi không chắc anh có thể tự lặn chỉ sau vài giờ hướng dẫn.

Xem thêm ví dụ

Tauchen Sie unter, Goerdeler.
Hãy biến đi, Carl.
Danach tauchen sie wahrscheinlich unter, oder suchen sich ein neues Ziel.
Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới.
Der Fremde stand da und sah eher wie ein wütender Tauch- Helm als je zuvor.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
Also beschloss ich, als ich 15 war, Taucher zu werden.
Tôi quyết định trở thành một thợ lặn ở tuổi 15.
(b) Welche herzliche Einladung sprach Jesus aus, und welche Fragen tauchen dazu auf?
b) Giê-su đã phát biểu lời mời nồng hậu nào, và điều này gợi ra các câu hỏi nào?
Die Informationen, die sie bekommen, werden von Leuten gefiltert, die diese entweder verzerren oder in ein bestimmtes Licht tauchen, etwas damit anstellen.
Những thông tin họ có đã được lọc lại bởi một ai đó người có thể làm méo mó thông tin, hoặc thêm thắt vào thông tin đó, làm cái gì đó với nó.
Wir haben Methoden entwickelt, um in das Innere des Eisbergs und unter den Eisberg zu tauchen, wie etwa Heizkissen auf den Nieren mit einer Batterie, die wir mit uns herumschleppten, so dass das Blut, das durch unsere Nieren strömte, etwas zusätzliche Wärme bekam, bevor es wieder durch unsere Körper fließen würde.
Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu.
Das ist ein Verfolgungsexperiment, und falls manche von euch Tauchern sich für eines der coolsten Projekte überhaupt engagieren wollt, das ist am Great Barrier Reef.
Đây là một thí nghiệm theo dõi, và bất kì ai trong số các bạn là thợ lặn có ống thở, nếu bạn muốn tham gia vào một trong những dự án thú vị nhất trước giờ, đây là ngoài khơi Dãy San hô lớn (Great Barrier Reef).
Lass uns mal wieder tauchen gehen.
Mình đi lặn với nhau nữa ha dịp nào đó.
Taucher A und B haben also beide kleine Computer, der Delfin nimmt das Pfeifen als Pfeifen wahr, die Taucher ebenfalls als Pfeifen im Wasser, aber auch als Wort durch Knochenübertragung.
Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự.
Taucher 1 (Video): Was für Haie?
Thợ lặn 1: Loại cá mập nào?
Weshalb also tauchen jedes Jahr Millionen Libellen, Millionen, Millionen Libellen dort auf.
Vậy, tại sao hàng năm hàng triệu con chuồn chuồn , hàng triệu, hàng triệu con chuồn chuồn lại đến?
Wenn wir hier erfolgreich sind, dann tauchen unsere anderen Verbrauchsgüter wie Fleisch bald auf.
Nếu chúng ta có thể thành công với công nghệ sản xuất da thú, việc tạo ra các sản phẩm tiêu dùng sinh học khác, ví dụ như thịt, sẽ được chấp nhận dễ dàng hơn.
Sir, meine Taucher suchen derzeit nach seinen Überresten.
Thưa ngài, đội thợ lặn đang tìm xác hắn... ngay bây giờ
Er ist beim Tauchen.
Ảnh đi lặn rồi.
Entlang des Lebensweges tauchen immer wieder Überraschungen auf.
Những điều ngạc nhiên sẽ xảy đến dọc trên con đường của cuộc sống.
Sie hatten nur Taucher ohne Taucheranzug.
Vâng, nhưng khi đó họ không có bình lặn.
Finden Sie schnell ein Versteck und tauchen ab.
Tìm vỏ bọc rồi ẩn mình đi.
Die Typen tauchen hier in einer halben Stunde auf.
Nửa giờ nữa bọn kia sẽ đến đây.
Ihre Zehen tauchen aus dem Wasser, und sie lässt sich treiben, das Gesicht zum Horizont gerichtet.
Ngón chân cô ta nổi lên mặt nước, và cô bắt đầu nổi bồng bềnh, mặt hướng về phía chân trời.
Zwar überprüfen wir Ihre Website weiterhin auf Artikelaktualisierungen, dennoch tauchen gelegentlich Fehler in Google News-Beiträgen auf, obwohl die Fehler auf der Quellseite bereits behoben wurden.
Mặc dù chúng tôi liên tục truy cập lại vào trang web của bạn để tìm nội dung cập nhật mới của bài viết, nhưng đôi khi có thể xuất hiện lỗi trong các tin bài của Google Tin tức, ngay cả khi bạn sửa lỗi đó.
Laurel, bitte, tauch unter, bleib außer Sicht, alles klar?
Laurel, làm ơn hãy tránh xa cảnh tượng này, được chứ?
Die Sterne und die beiden Monde, sie verschwinden und tauchen wieder auf.
Những ngôi sao và hai mặt trăng, chúng cứ biến mất và tái xuất.
Ich tauche runter und sehe nach.
Anh phải xuống phía dưới để coi qua.
Plötzlich tauchen Menschen auf -- Homo Erectus -- mit großen Melonenköpfen.
Đột nhiên loài người xuất hiện -- Homo erectus -- cái đầu to bằng quả dưa.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tauchen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.