Technik trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Technik trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Technik trong Tiếng Đức.
Từ Technik trong Tiếng Đức có các nghĩa là kỹ thuật, công nghệ, 技術. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Technik
kỹ thuậtnoun Je mehr sich ändert, desto mehr bleibt sich alles gleich – außer bei der Technik. Sự việc càng thay đổi nhiều, thì càng giống nhau nhiều hơn—ngoại trừ kỹ thuật. |
công nghệnoun Und die Technik wird nur durch andere Technik hervorgebracht. Và công nghệ chỉ được tạo ra bởi các công nghệ khác. |
技術noun |
Xem thêm ví dụ
Das gesamte Gebäude läuft mit Lichtleiter - technik, diese reagiert auf Lichtimpulse, also schaltete sie die Dämpfer aus und setzte ihre Kräfte ein. Cả tòa nhà đang chạy trên sợi quang mà hoạt động trên sóng ánh sáng, nên cô ta tắt hệ thống kiểm soát và sử dụng sức mạnh của mình. |
Auf unserer Website vom Chemischen Forschungszentrum [Chemistry Discovery Center] sieht man, dass Leute aus aller Welt sie anschauen, um zu sehen, wie wir Kurse neu gestalten. Mit Schwerpunkt auf Zusammenarbeit, den Einsatz von Technik, Verwendung von Fragestellungen unserer <br/>Biotech-Unternehmen auf unserem Campus, und wir geben den Studenten keine Theorien vor, sondern lassen sie mit diesen Theorien kämpfen. Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
Lediglich eine Technik, die gewissen Bewohnern des Orients vertraut ist und einigen heiligen Männern im Himalaya. Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas. |
Wir glauben, dass unsere bahnbrechenden Ideen, den $40 000 entsprechen, brandneue Inkubatoren, auf dem neuesten Stand der Technik entsprechen, aber viel öfter werden sie zusammen geflickt, aus irgendwelchen Teilen, die zufällig um uns in der Nähe sind. Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn. |
Und nun kommt die Technik dazu, weil sie mit den neuen digitalen Kommunikationsmöglichkeiten auf der ganzen Welt miteinander in Kontakt treten können. Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới. |
Es liegt nicht an der Technik. Không phải vì tiến bộ khoa học. |
L. A. dabei zu helfen, Infrastrukturkosten zu senken, die sich mit Wassermanagement und der städtischen Hitzeinsel befassen - indem er Bäume, Menschen und Technik verbindet, um eine lebensfreundlichere Stadt zu schaffen. LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn. |
Ich schlage vor, dass in der Tat Technik das siebte Reich des Lebens ist. Tôi đề nghị, thực sự, công nghệ là vương quốc thứ bay của sự sống. |
Bloß war mir die Technik dabei nie ganz klar. Tôi chỉ không hiểu được kỹ thuật như thế nào? |
Seitdem habe ich versucht, mir die Technik soweit vom Leib zu halten, dass sie nicht mein Leben bestimmt. Từ lúc đó tôi đã cố giữ công nghệ trong tầm tay bằng nhiều cách, và vì vậy nó không làm chủ cuộc đời tôi. |
Ach ja, Freude an der Technik. À, công nghệ giải trí. |
All das, was wir denken, an der Menscheit zu mögen, wird durch Technik gesteuert. Tất cả những thứ mà chúng ta nghĩ rằng chúng ta thực sự thích về con người là được lái bởi công nghệ. |
Bei jedem seiner Jobs, den er und seine Crew abgezogen haben, wurde ein Safe geknackt, mit einer Technik namens " Schloss Manipulation. " Trong mỗi vụ mà hắn và đàn em làm, két sắt được mở bằng cách sử dụng một kỹ thuật gọi là " dò mã số " |
Aber nicht bestimmte Techniken, sondern etwas viel Bedeutsameres ist die Grundvoraussetzung für gutes Lehren. Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn. |
Der Vogelpfleger vor Ort wird Ihnen den Grund für die Vogelberingung und ihre Techniken erklären. Trí thông minh ở chim đề cập đến định nghĩa về sự nhận thức và sự đo lường của nó áp dụng cho các loài chim. |
Ich liebe Technik. Tôi yêu công nghệ. |
Die Einstellungen umfassen auch Filter und andere spezifische Konfigurationsoptionen für die aktuelle Technik. Mục Cài đặt cũng bao gồm các bộ lọc và tùy chọn cấu hình khác dành riêng cho kỹ thuật hiện tại. |
Und ich bin eine solcher Techniker, ich liebte das Projekt mit allen Techniken zu spielen. Tôi là dân kỹ thuật, nên tôi thích làm dự án, thích thử tất cả các kỹ thuật. |
Eine Übersetzerin sagte dazu: „Die Schulung hat uns die Freiheit gegeben, Techniken für den Umgang mit dem englischen Text auszuschöpfen, aber sie setzt uns auch vernünftige Grenzen, damit wir nicht die Rolle des Schreibers übernehmen. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Aber durch eine neue Technik, die eine neue Art von Ware schuf. Nhưng bởi một kỹ thuật mới đã tạo nên một thứ hàng hóa mới. |
Eine Technik, die die griechischen Rhetoriker verwendeten, war die sogenannte Loci-Methode (Methode der Orte). Als Erstes wurde sie von Simonides von Keos im Jahr 477 v. u. Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos. |
Ein Techniker platziert die Elektroden auf die Kopfhaut, und benutzt dabei ein leitendes Gel oder eine Paste, und normalerweise nach der Prozedur der Kopfhautvorbereitung gibt es leichte Abschürfungen. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
Es verbindet den Vorderteil des Schiffs mit der Technik hinten. Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau. |
Diesen Lehrstuhl hatten einige der bedeutendsten Köpfe aus Wissenschaft und Technik inne. Từ trước đến nay, chức vị này được trao cho một số người xuất sắc nhất trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
In der Technik machten sie rasche Fortschritte. Mọi người đã tiến bộ rất nhanh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Technik trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.