tecnología trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tecnología trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tecnología trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tecnología trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công nghệ, kỹ thuật, 技術, Công nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tecnología

công nghệ

noun

Y la tecnología sólo está siendo desplazada por otras tecnologías.
công nghệ chỉ được tạo ra bởi các công nghệ khác.

kỹ thuật

noun

No veo que pueda haber una tecnología mejor que esta.
Tôi không thấy có kỹ thuật nào hay hơn thế này!

技術

noun

Công nghệ

noun (conjunto de computadores que funcionan todo el tiempo con tecnologia y con luz)

La tecnología y la innovación se comportan como la riqueza y el capital.
Công nghệ và đổi mới song hành như của cải và vốn.

Xem thêm ví dụ

No es un anagrama de ART, o arte en inglés, es un acrónimo que representa Tecnologías de Reproducción Asistida.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
El aprendizaje automático es la tecnología responsable de la mayor parte de esta alteración.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
La energía y la tecnología no son la misma cosa.
Năng lượng và công nghệ không giống nhau.
Definitivamente, mucha de la tecnología que usamos tiene que ver con ello.
Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó.
La tercera historia es la idea de que la tecnología puede solucionar todo, de que la tecnología de alguna forma puede sacarnos de esto.
Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.
Y ahora entra en juego la nueva tecnología, porque con esta nueva forma de comunicarse electrónicamente estos chicos pueden comunicarse entre sí alrededor del mundo.
Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới.
Se cerró en 1490 después de su muerte. Bratislava es sede de la universidad más grande del país (la Universidad Comenius, 27 771 estudiantes), la mayor universidad técnica (Universidad Eslovaca de Tecnología, 18 473 estudiantes), y las escuelas de arte más antiguas (la Academia de las Artes Escénicas y de la Academia de Bellas Artes y Diseño) de Eslovaquia.
Bratislava là trụ sở của trường đại học lớn nhất (đại học Comenius, 27.771 học sinh), trường đại học kỹ thuật lớn nhất (Đại học Kỹ thuật Slovakia, 18.473 học sinh), và trường nghệ thuật cổ nhất (Học viện Nghệ thuật trình diễn và Học viện Mỹ thuật và Thiết kế) tại Slovakia.
Google ha obtenido la certificación ISO 27001 para los sistemas, aplicaciones, personas, tecnología, procesos y centros de datos que utiliza en varios de sus productos.
Google đã giành được chứng nhận ISO 27001 đối với hệ thống, ứng dụng, con người, công nghệ, quá trình và trung tâm dữ liệu phân phối một số sản phẩm của Google.
Es ciencia de avanzada es la expresión para referirse a formas de tecnología muy avanzadas.
Đó là khoa học tên lửa; đó là biểu hiện toán học cho động lực được thúc đẩy bởi một quả tên lửa.
2 ¿No es cierto que la ciencia y la tecnología han producido muchas cosas nuevas durante este siglo XX?
2 Khoa học và kỹ thuật đã không sản xuất nhiều điều mới trong thế kỷ 20 này hay sao?
De lo contrario, este tipo de ataques son generalmente posibles, en principio, contra cualquier mensaje enviado utilizando la tecnología de clave pública.
Nếu không, các cuộc tấn công như vậy nói chung có thể xảy ra, về nguyên tắc, đối với bất kỳ thông tin nào được gửi bằng công nghệ khoá công khai.
Así que hoy me gustaría hablarles de la relación entre el teatro y la tecnología
Vậy nên hôm nay, tôi muốn nói với các bạn về mối quan hệ giữa kịch nghệcông nghệ.
Porque las nuevas tecnologías parecen estar en una posición realmente interesante para contribuir a las soluciones de urbanización y proporcionarnos mejores entornos.
Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn.
Las nuevas y potentes tecnologías siempre presentan enigmas.
Những công nghệ tiềm năng mới luôn luôn bí ẩn.
De hecho, propongo que la tecnología se convierta en el séptimo reino de la vida.
Tôi đề nghị, thực sự, công nghệ là vương quốc thứ bay của sự sống.
Así que David y yo decidimos averiguar, mediante la mejor investigación que pudimos lograr, lo que se necesitaba para lograr que una niña ponga las manos en una computadora. para alcanzar con la tecnología el nivel de agrado y la facilidad que los niños tienen para jugar con videojuegos.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.
Creo que puedo acceder a él usando la misma tecnología que permite a los pilotos...
Tôi nghĩ là tôi có thể kết nối với nó bằng cách dùng chính công nghệ cho phép 2 phi công lái Jaeger cùng chia sẻ hệ thần kinh với nhau.
Imaginar que no vamos a usar estas tecnologías cuando estén disponibles es negar lo que somos, tanto como sería imaginar que usaremos estas tecnologías y que no nos preocuparemos mucho al respecto.
Nếu tưởng tượng chúng ta sẽ không dùng các công nghệ này khi chúng trở nên phổ biến nghĩa là đã phủ nhận mình là ai cũng như khi tưởng tượng chúng ta sẽ dùng các công nghệ này và sẽ không băn khoăn lo lắng nhiều về nó.
Y con estas nuevas interfaces, podemos usar estas tecnologías para aplicarlas en coches para videntes que sean más seguros.
Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường.
Trabajo, somos benditos, como lo apuntaba Carl, con la tecnología que nos permite trabajar cada minuto del día desde cualquier lugar del planeta excepto el Hotel Randolph.
Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph.
Desde principios del siglo 21, las oportunidades para aprovechar las mejoras en la tecnología de la comunicación electrónica para resolver las limitaciones y los costos de la red eléctrica se han hecho evidentes.
Từ đầu thế kỷ thứ 21, cơ hội để tận dụng lợi thế của những cải tiến trong công nghệ truyền thông điện tử để giải quyết những hạn chế và chi phí của các lưới điện đã trở nên rõ ràng.
La tecnología en ese entonces exigía contratar un teatro, buscar y pagar por la copia y por el proyeccionista.
Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim.
Me encanta la tecnología.
Tôi yêu công nghệ.
Nuestra tecnología de seguridad permite detectar eventos sospechosos para proteger mejor tu Cuenta de Google.
Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn.
La ciencia ha contribuido enormemente al progreso en los campos de la salud y la tecnología médica.
Khoa học đã góp phần đáng kể trong lĩnh vực sức khỏe và công nghệ y khoa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tecnología trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.