tiempo muerto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tiempo muerto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tiempo muerto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tiempo muerto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bế tắc, dừng, tạm dừng, giờ chết, sự ngừng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tiempo muerto

bế tắc

dừng

tạm dừng

giờ chết

sự ngừng lại

(stoppage)

Xem thêm ví dụ

Las tarjetas son mucho tiempo muerto, y el mercado de dulces es bastante local.
Những chiếc thẻ đã chết từ lâu, và thị trường kẹo thường khá địa phương.
(Juan 11:17, 39.) ¿Podría devolver la vida a alguien que llevaba tanto tiempo muerto?
Liệu ngài có thể làm sống lại một người đã chết lâu như thế không?
Tiempo muerto, Blazers.
Hội ý, Blazers.
¿Cuanto tiempo llevaba muerta?
Cô ấy đã chết bao lâu?
A esto es a lo que me refiero cuando hablo de tiempo y muerte y futilidad.
Đây là ý của tôi khi tôi nói về thời gian và cái chết và sự phù phiếm vô ích.
Llegaron a ser víctimas de la enfermedad, el dolor y, con el tiempo, la muerte. (Génesis 2:16, 17.)
Bệnh tật, buồn khổ và cuối cùng sự chết đã đến với họ (Sáng-thế Ký 2:16, 17).
También hemos de encarar una de las cosas más importantes del vivir, y que el hombre elude todo el tiempo: la muerte.
Và cũng vậy chúng ta phải đối diện với một trong những sự kiện quan trọng nhất trong sống, chết.
Con el tiempo, llega la muerte (Eclesiastés 12:2-7).
Cuối cùng là sự chết (Truyền-đạo 12:2-7).
b) ¿Quiénes estuvieron cerca de Jesús al tiempo de su muerte, y qué recompensa recibieron algunas de ellas?
b) Ai trung thành với Giê-su cho đến lúc ngài chết và có những người trong số này được ban thưởng như thế nào?
Tiempo estimado de muerte es de las 2:30 am
Thời gian tử vong chắc là vào khoảng 2 giờ rưỡi sáng
6 Debe haber, pues, un intervalo entre el tiempo de la muerte y el de la resurrección.
6 Bấy giờ cần phải có một khoảng cách giữa thời gian chết và thời gian phục sinh.
El Amo del Tiempo Druce está muerto.
Time Master Druce đã chết.
Se trata de un hombre que hace frente a la muerte de su hija escribiendo cartas al tiempo, a la muerte, y al amor.
Phim kể về một người đàn ông vượt qua cái chết của con gái mình bằng cách viết thư đến thời gian, cái chết và tình yêu.
Se refería al estado de los inicuos entre el tiempo de su muerte y el de su resurrección.
Ông đề cập đến trạng thái của kẻ tà ác giữa thời gian họ chết và thời gian họ phục sinh.
Pecaría de nuevo, y con el tiempo le llegaría la muerte, cosa que merece todo pecador.
Tuy nhiên, người bị liệt vẫn là con người.
Sí, sí, tu amante Lycan muerto hace tiempo.
Phải rồi, tên người yêu Người sói của cô đã chết lâu rồi.
Los seguidores de Nehor continuaron sus prácticas y enseñanzas inicuas mucho tiempo después de la muerte de este.
Những kẻ theo Nê Hô tiếp tục những hành vi tà ác và những lời giảng dạy của hắn sau khi Nê Hô chết rất lâu.
Aquellos personajes no necesitaban tiendas de campaña, pues no eran más que representaciones simbólicas de dos siervos de Jehová que habían muerto tiempo atrás.
Dĩ nhiên, hình ảnh tượng trưng cho hai tôi tớ đã qua đời từ lâu của Đức Giê-hô-va không cần lều.
Amir agha, por desgracia, el Afganistán de tu juventud ha muerto hace tiempo.
Amir agha,Than ôi, đất nước Afghanistan của tuổi trẻ chúng ta đã chết lâu rồi.
No creo que permanezcamos muertos mucho tiempo.
Em nghĩ cái chết chỉ là chốc thoáng thôi.
Me atrevo a decir que llevan muertos un tiempo.
Chết khá lâu rồi, theo tôi đoán.
Mientras Jesús vivía aún en la Tierra, les aseguró a sus discípulos que no estaría muerto mucho tiempo.
Khi ở trên đất, Chúa Giê-su còn bảo các môn đồ là ngài sẽ không chết lâu.
Mucho tiempo después de su muerte, los escritores la loaron y los pintores la idealizaron.
Sau khi bà chết rất lâu, các nhà văn ca ngợi bà và các họa sĩ lý tưởng hóa bà.
La presencia de Cristo comenzaría mucho tiempo después de su muerte.
Sự hiện diện của Chúa Giê-su bắt đầu một thời gian lâu sau khi ngài qua đời.
Son de interés las palabras de Marta al tiempo de la muerte de Lázaro, puesto que en aquel tiempo los judíos temerosos de Dios no tenían otra esperanza que la resurrección terrestre.
Lời nói của Ma-thê lúc La-xa-rơ chết đi đáng cho chúng ta lưu ý, vì lúc bấy giờ dân Do-thái kính sợ Đức Chúa Trời chỉ có một hy vọng là sự sống lại trên đất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tiempo muerto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.