Teig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Teig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Teig trong Tiếng Đức.

Từ Teig trong Tiếng Đức có các nghĩa là dán, bột nhào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Teig

dán

verb

bột nhào

noun

Ich ernte also Weizen, um den Teig zu machen.
Tôi phải thu hoạch lúa mì để làm ra bột nhào.

Xem thêm ví dụ

Wir hoffen, dass der Teil des Teigs mit den Enzymen der Antrieb wird für den gesäuerten Teil des Teigs und wenn man sie zusammenfügt und die letzten Zutaten beigibt, können wir ein Brot schaffen, welches das volle Potential des Geschmacks im Korn hervorbringt.
Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ.
Es bedeutet, dass der Teig sich mit heisser Luft füllt.
Nó có nghĩa là bột chứa đầy khí nóng.
So lange dauert es nämlich, sagen sie, um diesen Teig säuern zu lassen.
Vì đó là khoảng tời gian để bột bánh lên men.
Was bedeutet es Teig säuern zu lassen?
Điều đó nghĩa là gì, bột bánh lên men?
Sehen Sie, in diesem Moment wird der Bäcker sozusagen zum Gott über seinen Teig, wissen Sie, und sein Teig, der zwar keine intelligente Lebensform ist, ist jetzt lebendig.
Bạn thấy đấy, nhà nướng bánh, trong khoảnh khắc này, trở thành chúa của khối bột nhào, và khối bột của anh ta trong khi không phải là 1 dạng sống thông minh, bây giờ đã hồi sinh.
Der Teig wird so dünn wie möglich ausgerollt.
Xong cán thành một lớp bột mỏng.
Es ist immer noch Teig.
Nó vẫn là bột nhào.
NURSE Sie fordern Termine und Quitten in den Teig.
Y TÁ Họ gọi cho những ngày và quả mộc qua trong bánh ngọt.
Wie oft hat er wohl seiner Mutter zugesehen, wenn sie Mehl mahlte, einem Teig Sauerteig zusetzte, eine Lampe anzündete oder das Haus fegte?
Biết bao lần ngài thấy mẹ xay bột, cho men để bột dậy lên, thắp đèn hoặc quét nhà?
Alles was machen muss ist Mehl, Eier, Milch und Zucker zu einem Teig zu verarbeiten und sie zu braten.
Ơ.. thì trộn bột, trứng, sữa, và đường rồi nướng lên thôi.
Enzyme sind eine Art Geheimzutat im Teig, die den Geschmack hervorbringt.
Và các enzyme là thành phần bí mật trong bột nhào mang lại hương vị.
Der Teig muss sehr flüssig sein und mindestens eine halbe Stunde ruhen.
Niêm Ấn thứ bảy được mở ra và thiên đàng im lặng trong khoảng một nửa giờ.
Ich ernte also Weizen, um den Teig zu machen.
Tôi phải thu hoạch lúa mì để làm ra bột nhào.
Und er ist - es kann ein Sauerteig sein, oder was wir einen " Biga " nennen oder eine andere Art vorfermentierter Teig mit ein bisschen Hefe, und der fängt auch an, Geschmack zu entwickeln.
Nó có thể là bột chua làm mồi, hoặc " biga " hoặc bất kỳ loại bột nhào trước khi dậy men có 1 chút men trong đó rồi chúng giúp phát triển hương vị nữa.
Aber Teig ist das, womit wir arbeiten, und wir schieben diesen Teig in den Ofen, da geht er rein.
Nhưng bột nhào là thứ không thể thiếu mà người nướng bánh tỉ mỉ thao tác, và chúng tôi mang bột tới bếp lò, bỏ nó vào lò nướng.
Die Zucker im Teig caramelisieren zu einer Kruste.
Đường trong bột nhào biến thành caramen trong vỏ bánh.
Vor dem Gedächtnismahl bitten die Ältesten vielleicht jemanden, solches Brot selbst herzustellen. Dazu bereitet man einen Teig aus Weizenmehl und Wasser zu und backt ihn auf einem leicht eingeölten Blech.
Ngày nay, trước Lễ Tưởng Niệm, các trưởng lão có thể nhờ một anh chị làm bánh bằng bột mì và nước, rồi nướng hoặc áp chảo với chút dầu.
Man kann Kokosmilch zum Andicken oder geschmacklichen Verfeinern von Suppen, Soßen und Teig verwenden.
Nước cốt dừa thêm hương vị đậm đà cho các món súp, nước sốt, và bột nhào.
Das heisst, zu beweisen, dass der Teig lebendig ist.
Nghĩa là phải chứng minh bột nhào còn sống.
In anderen Worten entwickeln sich in diesem Teig Persönlichkeit und Charakter unter dem wachsamen Auge des Bäckers.
Nói cách khác, tính cách được phát triển trong khối bột này dưới sự coi sóc chặt chẽ của người nướng bánh.
Und er ist – es kann ein Sauerteig sein, oder was wir einen "Biga" nennen oder eine andere Art vorfermentierter Teig mit ein bisschen Hefe, und der fängt auch an, Geschmack zu entwickeln.
Nó có thể là bột chua làm mồi, hoặc "biga" hoặc bất kỳ loại bột nhào trước khi dậy men có 1 chút men trong đó rồi chúng giúp phát triển hương vị nữa.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Teig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.