Telefon trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Telefon trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Telefon trong Tiếng Đức.
Từ Telefon trong Tiếng Đức có các nghĩa là điện thoại, 電話, dây nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Telefon
điện thoạinoun (Kommunikationsmittel zur Übermittlung von Tönen und speziell von Sprache) Er hat sein Telefon nicht dabei. Anh ấy không mang điện thoại trong người. |
電話noun |
dây nóinoun |
Xem thêm ví dụ
Mein Telefon klingelt ständig. Điện thoại của em chẳng lúc nào ngừng reo. |
Der Beobachter hat das Telefon bar bezahlt unter falschem Namen. Điện thoại đã được mua bằng tiền mặt với một tên giả. |
Wählen Sie neben "Telefon-Snippet" eine der folgenden Optionen aus: Bên cạnh "Đoạn mã điện thoại", hãy chọn một trong các tùy chọn sau: |
Elis Telefon... das könnte nützlich sein. Điện thoại của Eli, có thể hữu ích. |
Und es stellt sich heraus, dass es nur ein Telefon für 500 Menschen in Bangladesch gab. Và sự thật là, trung bình 1 điện thoại tại Bangladesh cho khoảng 500 người. |
Hol Coulson ans Telefon. Để tôi nói chuyện với Coulson. |
Mit dem Telefon schon. Không phải với chiếc điện thoại này. |
Gib mir das Telefon. Đưa tôi điện thoại. |
Die Stimme am anderen Ende des Telefons? Giọng nói ở đầu bên kia điện thoại? |
Hol Amanda ans Telefon. Gọi cho Amanda đi. |
Hilfe durchs Telefon. Đặt hàng qua điện thoại. |
Mit dem Anruf-Intent kann Ihre App eine Telefonnummer angeben und die Telefon App öffnen. Với Ý định quay số, ứng dụng của bạn có thể chỉ định một số điện thoại và mở ứng dụng điện thoại. |
Sie sind also der Mann, am anderen Ende des Telefons. Vậy anh là người ở đầu bên kia của điện thoại. |
Du könntest zumindest ans Telefon gehen. Vậy thì cũng nghe điện thoại chứ. |
Wie kann uns die Abkürzung „Tlfn“ für „Telefon“ helfen, das Problem der Aussprache des Namens Gottes zu verstehen? Chúng ta có thể hiểu được vấn đề về cách đọc đúng danh của Đức Chúa Trời qua thí dụ nào? |
Und diese Telefone generieren ungefähr 100 Millionen Dollar für das Unternehmen. khoảng 100 triệu đô cho công ty. |
5 Beharrlich sein: Suchen wir also nach Möglichkeiten, noch mehr aufrichtige Menschen mit der guten Botschaft anzusprechen — bei ihnen zu Hause, auf der Straße, am Telefon und informell. 5 Hãy kiên trì trong công việc này: Chúng ta hãy tìm cách đem tin mừng đến cho nhiều người có lòng thành thật hơn nữa—tại nhà họ, trên đường phố, qua điện thoại và làm chứng bán chính thức. |
Sagen wir mal so: würden Sie 10 Dollar im Monat bezahlen, für eine Uhr, die jede Nacht aufgeladen werden muss, wie Ihr Telefon, und aufhört zu gehen, wenn Sie das Vorwahlgebiet verlassen? Mà hãy đặt vấn đề thế này: bạn có sẵn sàng trả 10$ một tháng để có cái đồng hồ mà phải được sạc pin mỗi ngày như điện thoại của bạn, và dừng hoạt động khi bạn ra khỏi một khu vực định trước? |
In der heutigen Zeit der Computer, Telefone und Piepser teilen sich die Menschen einander besser mit als je zuvor. Trong thời đại này của các máy điện toán, máy điện thoại, và máy bíp cầm tay, con người có thể liên lạc với nhau hiệu quả hơn bao giờ hết. |
Legen Sie das verdammte Telefon bitte weg. Bỏ điện thoại xuống. |
Ich versuche, vom Telefon wegzubleiben. Tôi đang cố né điện thoại. |
Das Telefon geht auch nicht. Điện thoại không xài được. |
Hinzukommt, dass wir manchmal Dinge auf dem Handy anschauen, die größer sind als das Telefon selbst. Thỉnh thoảng, chúng ta xem cái gì đó trên điện thoại, mà nó to hơn chiếc điện thoại. |
Doch plötzlich klingelt das Telefon. Nhưng chim đầu đàn bỗng cất tiếng gọi. |
Wenn Sie außer der Anzahl ihrer Telefone nichts über China und die Sowjetunion gewusst hätten, wäre Ihre Vorhersage über ihr Wirtschaftswachstum in den nächsten beiden Jahrzehnten ganz schön dürftig gewesen. Nếu bạn không biết gì về Trung Quốc và Liên Xô ngoài sự thật về số lượng điện thoại của họ, thì bạn có thể đã dự đoán sai về sự phát triển kinh tế trong vòng 2 thập kỉ tới. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Telefon trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.