television set trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ television set trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ television set trong Tiếng Anh.
Từ television set trong Tiếng Anh có các nghĩa là tivi, Máy truyền hình, TV. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ television set
tivinoun (A device for receiving television signals and displaying them in visual form.) Would you like me to move the television set in here? Cô muốn tôi dời tivi vô trong này không? |
Máy truyền hìnhnoun (device that combines a tuner, display, and speakers for the purpose of viewing television) The television set was his baby-sitter. Máy truyền hình là người giữ trẻ trông coi anh. |
TVnoun (A device for receiving television signals and displaying them in visual form.) Could it take Apple to a full-fledged television set ? Apple có thể sản xuất ra một chiếc TV hoàn thiện . |
Xem thêm ví dụ
They sold their television sets, bikes, skates, and anything else they could sell. Họ bán máy truyền hình, xe đạp, giầy trượt băng và bất cứ thứ gì mà họ có thể bán được. |
The television set in Mr. Nottingham's room is broken and it needs to be fixed right away. TV trong phòng ngài Nottingham,... bị hư rồi và nó cần phải sửa ngay bây giờ. |
We know you're strong enough to move the television set. Chúng tôi biết bạn đủ khỏe để bê cả cái ti vi. |
Liquid-crystal-display televisions (LCD TV) are television sets that use LCD display technology to produce images. Bài chi tiết: LCD TV màn hình tinh thể lỏng (TV LCD) là máy thu hình sử dụng công nghệ màn hình LCD để tạo ra hình ảnh. |
We paused to shake hands before joining everyone in front of the television set. Chúng tôi bắt tay mọi người rồỉ tất cả cùng ngồi trước tivi. |
One estimate placed the total number of television sets in use in the early 1990s at 250,000 sets. Ước tính tổng số TV được sử dụng trong những năm đầu thập niên 1990 là khoảng 250.000 chiếc. |
The YouTube Kids app is available on the following television sets: Ứng dụng YouTube Kids hiện có thể sử dụng trên một số loại TV sau: |
Management is not a tree, it's a television set. Quản lý giống như -- nó không phải là một cái cây. |
We put one on the back of the television set. Chúng tôi đã gắn một cái ở đằng sau cái tivi. |
Its first product was a black-and-white television set. Sản phẩm đầu tiên của công ty là TV đen trắng. |
The television set was his baby-sitter. Máy truyền hình là người giữ trẻ trông coi anh. |
In 2013, 79% of the world's households owned a television set. Trong năm 2013, 79% hộ gia đình trên thế giới sở hữu một chiếc tivi. |
A discount is available for households with only black-and-white television sets. Sẽ có sẵn giảm giá cho các hộ gia đình chỉ có máy truyền hình đen trắng. |
A satellite receiver then decodes the desired television programme for viewing on a television set. Một máy thu vệ tinh sau đó giải mã chương trình truyền hình mong muốn để xem trên TV. |
This is a commercially -- ( Applause ) available color television set. Đây là một -- ( Vỗ tay ) một tivi màu được bán ở ngoài thị trường. |
Would you like me to move the television set in here? Cô muốn tôi dời tivi vô trong này không? |
Now will you please turn the television set on? Xin cô vui lòng mở tivi giùm chúng tôi. |
People do not mold clay pots or make television sets and computers without a purpose. Người ta nặn ra những cái bình đất hay chế tạo ti-vi, máy vi tính không phải là không có một mục đích. |
And if you look closely in this picture, you can actually see time changing in those large television sets. Và nếu bạn nhìn kĩ vào bức hình này, bạn có thể thấy rõ bước đi của thời gian trên những màn hình lớn kia. |
The first commercially made electronic television sets with cathode-ray tubes were manufactured by Telefunken in Germany in 1934. Các máy truyền hình điện tử đầu tiên với ống tia âm cực được Telefunken sản xuất ở Đức vào năm 1934. |
North American consumers purchase a new television set on average every seven years, and the average household owns 2.8 televisions. Người tiêu dùng Bắc Mỹ mua một TV mới trung bình bảy năm một lần, và các hộ gia đình có trung bình 2.8 chiếc TV. |
Because man, using scientific principles of which Hume had no concept, has learned to construct telephones, television sets, and airplanes. Tại vì con người, nhờ dùng những nguyên tắc khoa học mà lúc ông Hume còn sống đã không có một khái niệm nào, để tìm ra cách chế tạo được điện thoại, máy truyền hình và phi cơ. |
A standard television set is composed of multiple internal electronic circuits, including a tuner for receiving and decoding broadcast signals. Một TV tiêu chuẩn được bao gồm nhiều mạch điện tử nội bộ, bao gồm các mạch tiếp nhận và giải mã tín hiệu truyền hình. |
In such a remote village, where would he find a videocassette recorder, a television set, and the electricity to run them? Trong một làng xa xôi hẻo lánh như thế, anh sẽ tìm đâu ra một đầu máy video, máy truyền hình và điện lực để cho máy chạy? |
It designs, develops, manufactures and sells products including television sets, mobile phones, air conditioners, washing machines, refrigerators and small electrical appliances. Tập đoàn chuyên về thiết kế, phát triển, sản xuất và bán các sản phẩm điện tử như tivi, điện thoại di động, điều hòa không khí, máy giặt, tủ lạnh và các dụng cụ điện tử nhỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ television set trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới television set
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.