temerity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temerity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temerity trong Tiếng Anh.

Từ temerity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cả gan, sự liều lĩnh, sự táo bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temerity

sự cả gan

noun

sự liều lĩnh

noun

sự táo bạo

noun

Xem thêm ví dụ

In 2017, the Supreme Court asked for the investigation of 71 Brazilian lawmakers and nine ministers in President Michel Temer's cabinet allegedly linked to the Petrobras corruption scandal.
Trong năm 2017, Tòa án Tối cao đã yêu cầu điều tra 71 nhà lập pháp Brazil và chín bộ trưởng trong nội các của Tổng thống Michel Temer với cáo buộc có liên quan đến vụ bê bối tham nhũng Petrobras .
Josephus, a first-century historian, advised: “From women let no evidence be accepted, because of the levity and temerity of their sex.”
Một sử gia vào thế kỷ thứ nhất là ông Josephus khuyên: “Chớ chấp thuận lời chứng nào của phụ nữ, vì họ có tính hời hợtdại dột”.
Franco had been an outspoken critic of police brutality and extrajudicial killings, as well as the February 2018 federal intervention by Brazilian president Michel Temer in the state of Rio de Janeiro which resulted in the deployment of the army in police operations.
Bà có những chỉ trích mạnh mẽ về các hành vi lạm quyền của cảnh sát và các vụ giết người không qua xét xử, cũng như vụ việc hồi tháng 2 năm 2018, khi Tổng thống Brasil Michel Temer can thiệp ở cấp độ liên bang ở bang Rio de Janeiro, dẫn đến việc triển khai quân đội trong các hoạt động của cảnh sát.
Now you have the temerity to ask... that I simply decide to trust you?
Bây giờ anh lại dám liều lĩnh để yêu cầu tôi chỉ đơn giản là tin tưởng anh thôi sao?
I met with the VP in charge of their printer division , who had the temerity of mentioning the two initials for worldwide leader in printer manufacturing in casual conversation .
Tôi có gặp phó gám đốc phụ trách bộ phận máy in , người đã liều lĩnh đề cập hai chữ cái đầu tiên trong tên của hãng sản xuất máy in hàng đầu thể giới trong lúc nói chuyện .
During the judicial process leading up to the Senate vote on impeachment, then Vice President Michel Temer served as acting president.
Trong thời gian đó (kéo dài 6 tháng) bà tạm thời bị mất chức, phó tổng thống Michel Temer lên nắm quyền.
President Temer is himself accused of corruption.
Chính Tổng thống Temer cũng bị cáo buộc là có hành vi tham nhũng .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temerity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.