tell off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tell off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tell off trong Tiếng Anh.

Từ tell off trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt cứ, cắt cử, mắng, quở trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tell off

cắt cứ

verb

cắt cử

verb

mắng

verb

quở trách

verb

Xem thêm ví dụ

Tell me off.
Đuổi ta đi.
Last time he found out, he was telling me off the whole way home.
Lần trước ổng biết, ổng cấm tôi không được tới nhà nữa.
Why don't you tell her off?
Sao ông không mắng cô ta một trận
‘And if we go there together, nobody will find out and Jan can’t tell us off for it.’
- Và nếu anh em mình cùng đến, thì sẽ không ai biết chuyện và Jan sẽ không trách mắng chúng mình được.
We'll just tell her the date's off but we don't tell Ross.
Chúng ta chỉ hủy hẹn vớita nhưng không nói lại với Ross.
You cannot put off telling Richard the truth any longer.
Cô ko thể trì hoãn chuyện nói cho Richard sự thật lâu hơn nữa.
Where do you get off telling them my life story?
Ở đâu cho phép anh quyền kể chuyện của tôi thế?
But let me tell you right off the bat, we are not Shangri-La.
Nhưng tôi phải nói thẳng từ đầu, nước tôi không phải là Shangri-La.
I've been holding off telling you this for years, Oliver.
Ta đã kiềm chế để nói điều này với cậu suốt mấy năm qua, Oliver.
You cannot put off telling richard the truth any longer
Cô ko thể trì hoãn chuyện nói cho Richard sự thật lâu hơn nữa
So, I will tell you right off of the bat.
Vì thế tôi ngay bây giờ tôi sẽ trả lời.
Way to tell that guy off!
Cầu xin hay nhỉ!
And Hol, you can't keep eating me head off, telling me to leave.
Và Hol, Em không thể cứ để anh ăn hại mãi, và bảo anh ra đi
If you want an hour off, tell me where you're going.
Nếu muốn nghỉ 1 giờ hãy nói cho tôi biết cô sẽ đi đâu.
I didn't tell them we laid off half the staff to build this Orwellian nightmare.
Tôi đã không nói với họ chúng ta đã sa thải một nửa nhân viên để tạo ra cơn ác mộng này.
It also tells me she's probably off helping that bastard and his escaped lover.
Cô ta đang cố giúp đỡ thằng con hoang. Và người tình của hắn.
No, I'm telling you something feels off.
Không, con đang kể với bố là con cảm thấy có chuyện gì đó ấy.
Tell them to take off!
Nói họ cất cánh đi.
Tell the lawyer he's off the clock.
Nói với luật sư rằng anh ta xong rồi.
You just waited'til you got better to tell me to fuck off.
Anh chỉ chờ cho thật khoẻ để bảo em xéo đi.
I'm telling you to get off this field... right now!
Tôi muốn ông ra khỏi sân... ngay lập tức!
You tell Igor to lay off the nose, huh?
Để Igor đánh bể mũi hả?
First off, I'd tell him it's a dangerous world, so be careful.
Thứ nhất, bố sẽ dặn cậu ấy đây là một thế giới nguy hiểm, nên hãy cẩn thận.
Others go off to tell the Pharisees what has occurred.
Những người khác thì đi báo cho người Pha-ri-si biết điều đã xảy ra.
Tell him to lay off me then.
Vậy thì kêu hắn buông tha cho tôi đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tell off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.