Teller trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Teller trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Teller trong Tiếng Đức.
Từ Teller trong Tiếng Đức có các nghĩa là đĩa, dĩa, Mảng, tấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Teller
đĩanoun Warum ist mein Teller nicht so fein wie die anderen? Sao cái đĩa của tớ trông xấu hơn của các cậu vậy? |
dĩanoun Sie sah aus wie ein umgestürzter Teller und drehte sich in einem fort. Nó có hình dáng giống như một cái dĩa úp xuống và quay vòng vòng. |
Mảngnoun (meist runder, meist flacher Teil des Essgeschirrs) |
tấmnoun |
Xem thêm ví dụ
Tell Arad: Ein stiller Zeuge Tel Arad—Bằng chứng thầm lặng |
Keiner sagte mehr ein Wort, bis alle vier Teller leer waren, was überraschend schnell ging. Và cũng không có lời nào nữa được nói thêm cho đến khi bốn cái dĩa sạch bách, trong một thời gian ngắn đáng ngạc nhiên. |
Heute ist er, seiner früheren Herrlichkeit beraubt und von Erdschichten bedeckt, bloß noch ein Ruinenhügel oder Tell. Hiện nay, bị tước mất sự vinh quang trước đây và bị phủ kín bởi nhiều lớp đất, thành này chỉ còn là một ụ đất. |
▪ Teller, Gläser, ein geeigneter Tisch und eine passende Tischdecke sollten vorher in den Saal gebracht und richtig angeordnet werden. ▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn. |
Und der dritte Teller: Weil man durch essbare Landschaften schreitet, neue Fähigkeiten erlernt, anfängt, sich für saisonales Obst und Gemüse zu interessieren, möchte man eventuell mehr Geld darauf verwenden, lokale Erzeuger zu unterstützen, nicht nur Gemüsegärtner, auch Viehzüchter, Bierbrauer oder was auch immer. Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
Wieso habt ihr sie nicht zusammen mit den Tellern mitgenommen?“ Tại sao anh không lấy chúng theo với mấy cái dĩa của anh?’ |
Legen Sie ihn auf vier Teller. Đặt nó lên 4 cái dĩa. |
• Wo liegt Tell Arad, und warum ist es von Bedeutung? • Tel Arad nằm ở đâu và tại sao quan trọng? |
Ein zerbrochener Teller liegt auf dem Boden. Một cái đĩa vỡ tan tành trên sàn. |
Als wir uns eine ordentliche Portion Corn-flakes auf den Teller tun, empfiehlt der Missionar neben uns, eine Banane hineinzuschneiden. Khi chúng tôi lấy một bát đầy ngũ cốc, một giáo sĩ ngồi cạnh chúng tôi khuyến khích chúng tôi bỏ thêm các lát chuối xắt mỏng lên trên. |
Wie Mörtel und Teller. Phát âm giống turtle hoặ curtal. |
Er und sein Team hatten an einem Januartag des Jahres 1934 am Tell Hariri, unweit der syrischen Ortschaft Abu Kamal am Euphrat, eine Statuette ausgegraben mit der Inschrift „Lamgi-Mari, König von Mari, oberster Priester des Gottes Enlil“. Tháng Giêng năm 1934, tại Tell Hariri, gần thị trấn nhỏ Abu Kemal nằm dọc theo sông Ơ-phơ-rát ở Sy-ri, ông Parrot và các bạn cùng nhóm đã khai quật được một bức tượng có khắc dòng chữ: “Lamgi-Mari, vua của thành Mari, vị chủ tế của thần Enlil”. |
Das ist ein besonderer Teller. Đấy là một cái đĩa đặc biệt. |
Entschuldigung, kann ich bitte noch einen Teller haben? Chú ơi, cho cháu thêm một tô được không? |
Wenn du dir selbst dazu verhilfst, einen Gamba vom Teller deines Chefs zu nehmen, beispielsweise, dann wäre das eine unangenehme Situation. Nếu bạn tự nhiên đến lấy con tôm từ đĩa của ông chủ ăn ngon lành, ví dụ thế, thì đúng là một tình huống chết người và chết cười. |
Sie sorgen dafür, dass ungesäuertes Brot und Rotwein da sind, ebenso Teller, Weingläser und ein für den Anlass passender Tisch mit Tischdecke. Sắp xếp để chuẩn bị các món biểu tượng phù hợp, cũng như đĩa, ly đựng rượu, bàn thích hợp và khăn trải bàn. |
»Das sind seine Augen«, hieß es, als wir zwei geschälte Weinbeeren auf einem Teller betasteten. “Đây là đôi mắt,” chúng tôi được nói cho biết khi chạm vào hai quả nho bóc vỏ để trên một cái đĩa. |
Ich muss gehen... aber in der Mikrowelle steht noch ein Teller Pasta für dich. Cháu phải ra ngoài... còn một đĩa mỳ Ý cho bác trong lò vi sóng đó ạ. |
Mit einem leisen Knall erschienen ein Teller mit belegten Broten, zwei Becher und ein Krug mit eisgekühltem Kürbissaft. Lập tức hiện ra một dĩa tổ nái những bánh mì kẹp thịt, hai cái cốc bạc, một vại nước trái bí ướp lạnh. |
Seien wir ehrlich: Einige erscheinen uns schwieriger oder weniger attraktiv – es sind Gebote, die wir so begeistert annehmen wie ein Kind einen Teller mit gesundem, aber ungeliebtem Gemüse. Chúng ta hãy thừa nhận: có thể có một số lệnh truyền dường như khó khăn hơn hoặc ít hấp dẫn hơn—các lệnh truyền mà chúng ta nhận được giống như mức độ phấn khởi của một đứa trẻ ngồi trước một đĩa rau bổ dưỡng, nhưng lại ghét ăn rau cải. |
" Speak- e! tell- ee- ee mir, wer, oder dam- me, I kill- e! " wieder knurrte der Kannibale, während seine schrecklichen flourishings der Tomahawk verstreut die heiße Tabaksasche über mich, bis ich dachte, meine Wäsche würde in Brand zu bekommen. " Nói chuyện điện tử! tell- ee, tôi- ee, hoặc đập tôi, tôi giết- e! " một lần nữa gầm gừ những kẻ ăn thịt người, trong khi flourishings kinh khủng của tomahawk rải rác đống tro tàn thuốc lá nóng tôi cho đến khi tôi nghĩ lanh của tôi sẽ có được trên lửa. |
In einer Holzkiste hatten wir immer unseren Petroleumkocher dabei, einen Topf, ein paar Teller, eine Waschschüssel, Betttücher, ein Moskitonetz, etwas Kleidung, alte Zeitungen und was man sonst noch so braucht. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
Oh, Fergus, schau doch mal auf den Teller deiner Tochter. Fergus, nhìn đĩa của con gái cưng chàng kìa. |
Von Tellern zu essen, die nicht aus Plastik sind. Đó là được ăn trên dĩa không phải bằng nhựa. |
Nimm dir immer dieselbe Tasse, dieselbe Gabel, denselben Teller. Và cô phải sử dụng cùng 1 cái tách, 1 cái nĩa, 1 cái nĩa mỗi ngày |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Teller trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.