테니스 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 테니스 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 테니스 trong Tiếng Hàn.

Từ 테니스 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là quần vợt, Quần vợt, ten-nít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 테니스

quần vợt

noun

만약 제가 테니스계에서 세계 최고가 될 만큼 충분히 운이 좋다면 말이죠.
Và đối với quần vợt, nếu tôi đủ may mắn để trở thành số một -

Quần vợt

noun

만약 제가 테니스계에서 세계 최고가 될 만큼 충분히 운이 좋다면 말이죠.
Và đối với quần vợt, nếu tôi đủ may mắn để trở thành số một -

ten-nít

noun

Xem thêm ví dụ

다시 말해, 아직 주인이 없는것들이란거야 게다가 집주인은 테니스 치러 갔잖아
Về lý thuyết thì cô ta chưa sở hữu chúng.
테니스, 축구, 농구, 야구, 육상, 골프 등 어느 스포츠에서든지 가장 뛰어난 선수들이 최고의 기량을 발휘하려면, 한눈파는 일 없이 오로지 그 스포츠에만 헌신하지 않으면 안 됩니다.
Trong các môn quần vợt, bóng đá, bóng rổ, bóng chày, điền kinh, môn đánh gôn, hay bất kỳ môn thể thao nào khác, ngay cả những vận động viên giỏi nhất cũng chỉ vươn tới đỉnh cao khi quyết tâm hiến thân cho sự nghiệp.
테니스나 탁구, 체스와 같다는 거예요
Nó được xem như ngang hàng với tennis, bóng bàn, cờ vua.
USS 존 C. 스테니스 (CVN-74)는 미시시피의 정치가 존 C. 스테니스의 이름에서 따온, 미국 해군의 니미츠급 원자력 항공 모함이다.
USS John C. Stennis (CVN-74) là chiếc hàng không mẫu hạm thứ 7 trong lớp Nimitz chạy bằng năng lượng nguyên tử của Hải quân Hoa Kỳ, đặt tên theo Thượng nghị sĩ John C. Stennis của tiểu bang Mississippi.
테니스를 너무 열심히 하면 무릎 연골이 손상됩니다. 이때 손상된 연골 역시 살아나지 않습니다.
Chơi tennis quá độ, trên đầu gối, hủy hoại sụn và sụn cũng hoàn toàn mất đi.
예를 들어 가정용 배관 제품을 판매하는 광고주가 엘보 조인트라는 키워드를 사용하여 트래픽을 유도하려는 경우 테니스 엘보 치료 방법을 알아보기 위해 사이트를 검색하는 사용자가 유도될 수 있습니다.
Ví dụ: nếu bạn đang sử dụng từ khóa khớp khuỷu tay để thúc đẩy lưu lượng truy cập đến một trang web bán vật tư cho hệ thống ống nước dành cho nhà ở, thay vào đó bạn có thể đang thu hút người dùng tìm kiếm trợ giúp do sưng đau khuỷu tay khi chơi quần vợt.
'남성용 운동화' 및 '남성용 테니스화'와 같이 판매 제품과 관련하여 자주 사용되는 용어를 찾아 추가할 수도 있습니다.
Bạn cũng có thể thêm "giày chơi quần vợt nam" hoặc "giày quần vợt nam" nếu bạn thấy các cụm từ này thông dụng cho sản phẩm của mình.
그는 한때 2003년 US 오픈 우승자인 미국의 테니스 선수 앤디 로딕의 코치를 맡기도 했었다.
Anh cũng là huấn luyện viên của Andy Roddick trong chiến thắng Mỹ Mở rộng năm 2003.
무슬림 여인들의 운동을 위한 장치인데 스키나 테니스, 어떤걸 하든지 캡을 풀지 않고도 할 수 있죠
Một loại quần áo thể thao cho phụ nữ Hồi giáo, cho phép họ trượt tuyết, chơi tennis, làm mọi việc mà không cần cởi khăn trùm đầu.
존 로버트 이스너(John Robert Isner, 1985년 4월 26일 ~ )는 미국의 테니스 선수이다.
John Robert Isner (sinh ngày 26 tháng 5 năm 1985) là vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Mỹ.
테니스는 중학교 시절 그녀가 가장 잘 했던 운동이다.
Tennis là môn thể thao mạnh nhất của cô khi còn học trung học.
축구공이 더 크기 때문에, 더 많은 잠재 에너지를 가지고 있습니다, 그리고 더 큰 공에서 나오는 에너지는 작은 테니스 공에 전달되고,
Vì quả bóng lớn hơn, nó có nhiều thế năng hơn, và năng lượng từ quả bóng lớn hơn được chuyển tới quả bóng tennis nhỏ hơn và nó bay đi khi năng lượng đó được truyền đi.
테니스를 좋아해
Bóng đá.
최초의 비디오 게임 중 일부는 2인용 게임이었는데, 여기에는 초기의 스포츠 게임(1958년의 테니스 포 투, 1972년의 퐁), 스페이스워!(1962년)와 같은 초기의 슈팅 게임, 아스트로 레이스(1973년)와 같은 초기의 레이싱 비디오 게임이 포함된다.
Một số trò chơi điện tử sớm nhất là những game hai người chơi, bao gồm cả những game thể thao đầu tiên (chẳng hạn như Tennis For Two năm 1958 và Pong năm 1972), những game bắn súng đầu tiên như Spacewar! năm 1962) và game đua xe đầu tiên như Astro Race năm 1973.
빠른 산책, 조깅, 수영, 운동 클래스 수강, 테니스 등의 활동을 하면 심장 강화 점수를 받을 수 있습니다.
Bạn có thể kiếm Điểm nhịp tim khi thực hiện các hoạt động như đi bộ nhanh, chạy bộ, bơi lội, tham gia lớp tập thể dục hoặc chơi quần vợt.
이때 낡고 닳아서 발가락이 바깥으로 튀어나온 테니스 신발을 신고 계셨습니다. 이때는 3월이었는데요 해발 5600미터에는 아직 눈이 쌓여있을때죠
Bà băng qua núi vào tháng Ba. Và ở độ cao 5640 mét vào tháng Ba, tuyết rất dày.
미국의 기자이자 TV 스포츠 진행자인 버드 콜린스는 샘프러스를 역사상 최고의 선수 5명 중 한 명으로 꼽았으며, 미국의 테니스 잡지 테니스 매거진 (Tennis Magazine)은 그를 1965~2005년 사이에 활동한 최고의 선수로 평가했다.
Bud Collins bầu Sampras là một trong năm vận động viên quần vợt xuất sắc nhất mọi thời đại và Tạp chí TENNIS bầu anh là tay vợt xuất sắc nhất từ 1965 đến 2005.
피트 샘프러스(Petros "Pete" Sampras, 1971년 8월 12일 ~ )는 전 세계 랭킹 1위였던 미국의 프로 테니스 선수이다.
Petros "Pete" Sampras (sinh 12 tháng 8 năm 1971) là cựu tay vợt số 1 thế giới người Mỹ.
그니까 테니스 라켓을 휘두른다거나, 야구공을 치는게 가능한거죠. 하지만 제가 보기에 더 흥미로운 것은
Và nó được quảng cáo bởi khả năng cảm biến chuyển động, nên bạn có thể vụt một cây vợt tennis hay đánh một quả bóng chày.
이 협회는 1990년부터 세계 남자 테니스 투어인 ATP 투어(ATP Tour)를 시작했으며, 이 투어는 2009년 1월 그 명칭이 ATP 월드 투어(ATP World Tour)로 변경되었다.
Kể từ năm 1990, Hội đã tổ chức các giải trên toàn thế giới về quần vợt dành cho nam giới, các ATP Tour, được đổi tên trong tháng 1 năm 2009 và hiện nay được gọi là ATP World Tour.
훌륭한 테니스 선수가 다른 훌륭한 선수와 함께 경기를 해서 실력을 향상시키는 것처럼, 올바른 벗은 우리가 정신적으로 감정적으로 영적으로 발전하게 해 줍니다.
Giống như một người chơi quần vợt giỏi trau dồi cách chơi của mình bằng cách thao dượt với những người chơi giỏi khác, những người bạn tốt nâng cao tinh thần, tình cảm và tình trạng thiêng liêng của chúng ta.
윔블던 테니스 결승에서 두사람이 경기를 합니다.
Trong trận chung kết Wimbledon, 2 người đấu với nhau.
Wii는 동작 감지 센서로 유명하죠. 그니까 테니스 라켓을 휘두른다거나, 야구공을 치는게 가능한거죠.
Và nó được quảng cáo bởi khả năng cảm biến chuyển động, nên bạn có thể vụt một cây vợt tennis hay đánh một quả bóng chày.
광고그룹에 확장검색 유형의 키워드인 '테니스화'가 포함되어 있으면 '테니스화' 키워드가 그대로 검색될 때나 '테니스화 구매', '런닝화', '테니스 신발'과 같은 유사 키워드가 검색될 때 광고가 게재될 수 있습니다.
Nếu nhóm quảng cáo của bạn chứa từ khóa đối sánh rộng "giày quần vợt" thì quảng cáo của bạn có thể đủ điều kiện xuất hiện khi ai đó tìm kiếm từ khóa đó hoặc bất kỳ biến thể nào của từ khóa này, chẳng hạn như "mua giày quần vợt", "giày chạy bộ" hoặc "giày chơi quần vợt".
문도 열어주고, 차에도 태워주고, 주물러주기도 하니, 게다가 테니스공도 던져주고, 내가 먹을 요리도 해서 갖다바치겠는걸.
Họ mở cửa, lái xe của tao, mát-xa cho tao, họ quăng bóng tennis, họ nấu nướng và mời tao ăn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 테니스 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.