teppich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teppich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teppich trong Tiếng Đức.
Từ teppich trong Tiếng Đức có các nghĩa là tấm thảm, Thảm, thảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teppich
tấm thảmnoun Ich muss noch diesen Teppich loswerden. Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi. |
Thảmnoun (gemustertes Gewebe) Ich muss noch diesen Teppich loswerden. Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi. |
thảmnoun Ich muss noch diesen Teppich loswerden. Tớ còn phải bỏ tấm thảm đi. |
Xem thêm ví dụ
Und wenn ich noch mal einen Teppich mitbringe, macht meine Frau Salami aus mir! Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris. |
Ich erinnere mich nicht daran, in meiner 20jährigen Karriere, die ich Architektur betrieben und darüber geschrieben habe, an eine Zeit, als sich fünf Menschen mit mir an einen Tisch gesetzt haben und mir sehr ernsthafte Fragen stellten zur räumlichen Verteilung, zu Notausgängen, zu Sicherheitsangelegenheiten und ob Teppich brennt. Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm. |
Sie brauchen keinen roten Teppich. Đừng trải thảm đỏ đón họ. |
Wie verknüpfen wir all diese Teppiche? Làm thế nào chúng ta có thể kết hợp những tẩm thảm thêu này lại với nhau |
„Ein unabhängiger Journalismus könnte dabei helfen, Fälle von Misshandlungen aufzudecken, die andernfalls einfach unter den Teppich gekehrt würden.“ "Báo chí độc lập có thể giúp đưa ra ánh sáng những vụ việc dễ bị ỉm đi.” |
Ein echter arabischer Teppich, Herr Präsident. Thế này thật hay, thưa Tổng thống. |
Bis Sie das raus reißen und einen neuen Teppich und eine neue Verkleidung machen, wird das nicht besser werden. Nếu ông không lật lên, thay thảm và lớp lót thì chỉ được đến thế này thôi. |
Wieder schiele ich zu ihr rüber und sehe, dass sie zu Boden, auf den alten braunen Teppich blickt. Tôi nhìn qua khóe mắt, tôi thấy Mẹ cúi nhìn tấm thảm cũ màu nâu dưới sàn. |
Er drehte den Kopf, irritiert und in Schmerz, und rieb sie auf dem Teppich. Anh ta quay đầu, bị kích thích và đau đớn, và chà xát nó trên thảm. |
Was hat Pfizer geblecht, damit es unterm Teppich blieb? Bao nhiêu công ty Pfizer phải trả để dàn xếp mọi việc? |
Wie Sie sehen können, bedarf es mehr als eines einzelnen Fadens, um geistig den Teppich zu weben, der uns zum Jünger macht. Như các anh chị em có thể thấy, việc trở thành môn đồ vững mạnh đòi hỏi nhiều hơn một điều kiện. |
Du hast gar keinen neuen Teppich. Anh không đặt tấm thảm mới. |
Dann soll sie einen Teppich kaufen. Ta sẽ đặt thảm ở đó. |
Hätte ich das gewusst, hätte ich den roten Teppich ausgelegt. Nếu biết anh tới, tôi đã cho trải thảm đỏ. |
Im Moment war er genau dort auf dem Teppich liegen, und niemand, der über seine wusste Bedingung wäre ich ernsthaft verlangt, dass er der Manager hereinzulassen Tại thời điểm này, ông đang nằm ngay trên thảm, và không có một trong những người biết về mình điều kiện sẽ nghiêm túc yêu cầu ông cho phép người quản lý. |
Die Frauen fertigten außerdem die Vorhänge und Teppiche für den Tempel an, wobei der Innenausbau des Tempels unter der Leitung von Brigham Young stand. Các phụ nữ cũng may màn và thảm cho ngôi đền thờ, với công việc bên trong đền thờ được hướng dẫn bởi Brigham Young. |
Also haben wir uns bei Interface 1994 aufgemacht, mit gutem Beispiel voranzugehen - die Art, wie wir Teppiche machen, zu verändern. Ein erdölintensives Produkt - sowohl bei den Materialien als auch bei der Energie. Und unsere Technologien zu verändern damit sie die Umweltauswirkung reduzierten, anstatt sie zu vervielfachen. Vậy nên chúng tôi thành lập Interface vào năm 1994, để tạo ra một ví dụ: thay đổi cách chúng ta sản xuất thảm, sản phẩm dầu khí sang những vật liệu cũng như dạng năng lượng khác và thay đổi công nghệ để chúng giảm thiểu những ản hưởng môi trường, hơn là tăng cường nó. |
Nur weil Ms. Queens Familie die Vorstrafen unter den Teppich kehrt, bedeutet das nicht, dass sie nicht existieren. Chỉ vì gia đình cô Queen lấp liếm được những tiền án tiền sự của họ, không có nghĩa là chúng không tồn tại. |
Wir müssen die Koffer auspacken, in den Keller bringen, die Hussen entfernen, den Teppich hinlegen, Schlappmachen gibt's nicht. Chúng ta bỏ đồ ra khỏi va li, mang đến các tầng hầm thay thảm, bạn không thể nghỉ ngơi bây giờ. |
Sonnenlicht fiel ins Zimmer und warf einen Streifen Licht auf den afghanischen Teppich, der den Boden bedeckte. Ánh nắng xiên vào rọi một vệt sáng hình tam giác lên chiếc đệm cầu kinh Afghan trên sàn nhà. |
Sie schrieb eine kleine Notiz, sie sagte, "Hey Rags, danke für die Reise auf dem fliegenden Teppich um die Welt." Và cô đã viết một lời nhắn, cô nói, "Nè Rags, cảm ơn tấm thảm ma thuật bay khắp thế giới." |
Alles, Gemälde und Skulpturen, Teppiche und Schmuck, wird zurückgegeben. STOKES: Tất cả mọi thứ từ những bức tranh đến các tác phẩm điêu khắc, những tấm thảm, thậm chí cả trang sức, đều đã và đang được trả lại. |
Schwer, auf dem Teppich zu bleiben, wenn sogar die Schwerkraft künstlich ist. Giữ vững tinh thần là cả một thử thách khi chính trọng lực cũng là nhân tạo. |
Szenen der Waldzerstörung, der Holzernte und der Waldzerstückelung, wodurch der intakte Teppich der Baumkronen nicht mehr in der Lage ist, auf die wunderbare Weise zu funktionieren, wie er es ohne die Störung durch Menschen kann. Những cảnh rừng bị phá hủy, chặt phá và bị phân tán, Vì thế làm cho tấm thảm nguyên vẹn của tán cây không thể phát huy được các vai trò to lớn mà chúng từng có khi chưa bị quấy rối bởi con người. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teppich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.