tenuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenuous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenuous trong Tiếng Anh.
Từ tenuous trong Tiếng Anh có các nghĩa là loãng, mảnh, nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenuous
loãngadjective Hot but tenuous gas also fills the space between individual galaxies in a cluster. Khí nóng nhưng loãng cũng lấp đầy khoảng trống giữa các thiên hà riêng biệt trong một cụm thiên hà. |
mảnhadjective |
nhỏadjective pronoun noun |
Xem thêm ví dụ
And we talk about how women have such strong perceptions, because of our tenuous position and our role as tradition-keepers, that we can have the great potential to be change-agents. Chúng tôi trò chuyện về làm thế nào phụ nữ lại có nhận thức mạnh mẽ như vậy bởi vì sự nhạy cảm tinh tế của chúng ta và vai trò làm người giữ truyền thống nên chúng ta là nhân tố rất quan trọng làm nên sự thay đổi |
Hot but tenuous gas also fills the space between individual galaxies in a cluster. Khí nóng nhưng loãng cũng lấp đầy khoảng trống giữa các thiên hà riêng biệt trong một cụm thiên hà. |
Canning died later in that year, leaving Frederick Robinson, 1st Viscount Goderich, to lead the tenuous Tory-Whig coalition. Canning chết vào cuối năm đó, vàFrederick Robinson, Tử tước Goderich, lên thay lãnh đạo chính phủ liên minh mỏng manh Tory-Whig. |
Well, that is a rather tenuous claim, as you've neither set foot on nor paid taxes for this land in all your years away. Dù vậy quyền sở hữu nơi này thuộc về tôi. khi cô chưa hề đặt chân đến đây hay trả đồng thuế nào cho mảnh đất này trong suốt bao năm đi biền biệt. |
And though its foothold seemed tenuous at first, the tiny nation has for over three decades held its own in the troubled Middle East. Và mặc dù quốc-gia nhỏ bé đó có vẻ mỏng manh lúc đầu, nhưng nó trải qua hơn ba mươi năm nay vẫn đứng vững trong vùng Trung Đông đầy hổn loạn. |
Tenuous, it is not, sir. Nó không mỏng manh đâu thưa ngài. |
If they're going to build an industry around it, they need to know that their connection isn't tenuous but permanent, because if a cable breaks, you have to send a ship out into the water, throw a grappling hook over the side, pick it up, find the other end, and then fuse the two ends back together and then dump it over. không mỏng manh nhưng bền vững, vì nếu một dây cáp đứt, bạn phải đưa tàu ra biển, ném mỏ neo qua một bên, kéo nó lên, tìm đầu kia, sau đó hợp nhất hai đầu lại với nhau và đặt nó xuống. |
From the arrival of the first Dutch ships in the late 16th century, to the declaration of independence in 1945, Dutch control over the Indonesian archipelago was always tenuous. Kể từ khi chiếc tàu Hà Lan đầu tiên tiến đến vào cuối thế kỷ thứ 16, cho đến năm 1945, quyền kiểm soát của người Hà Lan đối với quần đảo Indonesia luôn rất mong manh. |
This conclusion was confirmed in 1974 when the unmanned Mariner 10 spaceprobe discovered only a tenuous exosphere. Kết luận này đã được xác nhận năm 1974 khi tàu không gian Mariner 10 chỉ phát hiện ra một bầu khí quyển mỏng manh trên hành tinh này. |
We got her back, but her heart's still tenuous. Chúng tôi đã cố gắng, nhưng nhịp tim vẫn yếu lắm. |
However, the peace was tenuous, and border skirmishes with the British were to continue for the next hundred years. Tuy nhiên, hòa bình trở nên mong manh và các vụ chạm trán biên giới với người Anh tiếp tục trong nhiều năm sau đó. |
However, the children of the boat people retain only tenuous links to Vietnamese culture; in many cases, their parents spoke to them in German rather than Vietnamese, with the hope of speeding their integration; as a result, the parents' German improved with the constant practise, while the children's Vietnamese skills atrophied. Tuy nhiên, con cháu của những cựu thuyền nhân ít có cầu nối vào văn hóa Việt Nam; trong nhiều trường hợp, cha mẹ nói chuyện với họ bằng tiếng Đức thay vì tiếng Việt, với hy vọng rằng họ sẽ hòa nhập nhanh hơn; kết quả là trình độ tiếng Đức của cha mẹ được trau dồi, trong khi trình độ tiếng Việt của con cái bị giảm dần. |
In a book musical, a song is ideally crafted to suit the character (or characters) and their situation within the story; although there have been times in the history of the musical (e.g. from the 1890s to the 1920s) when this integration between music and story has been tenuous. Trong nhạc kịch sách, điều lý tưởng là sáng tác ca khúc sao cho phù hợp với nhân vật và tình huống của họ trong truyện kể (mặc dù vây, vào giai đoạn thập niên 1890 đến thập niên 1920, có nhiều vở nhạc kịch phân biệt rất hời hợt giữa nhạc và truyện). |
The process has been long and tenuous in many countries, and many of these movements did not, or have yet to, fully achieve their goals, although the efforts of these movements have led to improvements in the legal rights of some previously oppressed groups of people, in some places. Quá trình này kéo dài và mong manh ở nhiều nước, và nhiều phong trào này không, hay chưa, hoàn toàn đạt được mục tiêu của họ, mặc dù những nỗ lực của các phong trào này dẫn đến những cải tiến trong các quyền hợp pháp của một số nhóm người bị áp bức trước đây, ở một số nơi. |
Due to the high temperatures on the illuminated side of the planet, and the likelihood that all surface volatiles have been depleted, silicate rock vaporization may have produced a tenuous atmosphere (with a pressure approaching 1 Pa or 10−2 mbar at 2500 K) consisting predominantly of sodium, O2, O and silicon monoxide, as well as smaller amounts of potassium and other metals. Do nhiệt độ cao trên mặt chiếu sáng của hành tinh và khả năng tất cả các chất trên bề mặt đã cạn kiệt, sự bốc hơi đá silicat có thể tạo ra một bầu không khí mong manh (với áp suất gần 1 Pa hoặc 10-2 mbar ở 2500 K) bao gồm chủ yếu là natri, O2,O và silicon monoxit, cũng như một lượng nhỏ kali và các kim loại khác. |
The evidence we have is far too tenuous for a warrant. Bằng chứng ta có chưa đủ thuyết phục để xin lệnh bắt. |
Pluto occulted stars in 1988, 2002, and 2006, allowing its tenuous atmosphere to be studied via atmospheric limb sounding. Sao Diêm Vương cũng từng che khuất những ngôi sao vào năm 1988, 2002 và 2006, giúp các nhà khoa học nghiên cứu được về bầu khí quyển mỏng manh của nó. |
He knew his troops' position was tenuous, but again had little intelligence on the hardships of the Spanish inside beleaguered Santiago. Ông nhận thức được tình thế khó khăn của quân mình, nhưng do thiếu tinh tức trinh sát nên ông không biết được thảm cảnh của quân Tây Ban Nha bên trong thành phố Santiago bị bao vây. |
But this link is sometimes tenuous , and it is just not true that when the economy is doing well , you can be sure that stocks will go up in an appropriate manner , and vice versa . Nhưng mối liên hệ này đôi khi mơ hồ , và thật sự không đúng khi nền kinh tế đang hoạt động tốt , mà bạn lại có thể chắc chắn rằng cổ phiếu sẽ tăng giá một cách thích hợp , và ngược lại . |
The Japanese did not occupy much of Henan until late in the war and their hold on Anhui and Jiangsu remained tenuous. Người Nhật không chiếm nhiều diện tích của Hà Nam cho đến cuối chiến tranh và sự giữ vững của họ đối với An Huy và Giang Tô vẫn còn mong manh. |
They are very faint and tenuous, and may be observed only in twilight around sunrise and sunset when the clouds of the lower atmosphere are in shadow, but the noctilucent cloud is illuminated by the Sun. Chúng rất mờ nhạt và loãng nên chỉ có thể nhìn thấy trong tranh tối tranh sáng quanh thời điểm mặt trời mọc hay mặt trời lặn khi các đám mây ở các cao độ thấp hơn nằm trong bóng tối nhưng mây dạ quang vẫn được Mặt Trời chiếu sáng. |
After several sessions, he arranged a tenuous agreement between the City of Newark and Lipsett. Sau nhiều buổi họp, ông dàn xếp được một thỏa thuận tế nhị giữa thành phố Newark và Lipsett. |
On November 27, 2010, NASA announced the discovery of a tenuous atmosphere—an exosphere. Ngày 27 Tháng 11 năm 2010, NASA công bố việc phát hiện ra một bầu không khí loãng- exosphere. |
Breed clubs were then set up for Plummer's dog, and it became the Sporting Lucas Terrier, despite the fact that the connection to the original Lucas terrier is tenuous. Các câu lạc bộ giống sau đó được thiết lập cho chó của Plummer và nó đã trở thành giống chó mới với cái tên Chó sục thể thao Lucass, mặc dù thực tế rằng sự kết nối với Chó sục Lucas trong thời kỳ ban đầu và có liên quan nhất định. |
Always a mainstay of Great Lakes and New England-area culture, the sport gained tenuous footholds in regions like the American South since the early 1990s, as the National Hockey League pursued a policy of expansion. Luôn là nền tảng chính của văn hóa Ngũ Đại Hồ và New England, môn thể thao này đã đạt được những chỗ vững chắc ở các khu vực Nam Mỹ kể từ đầu những năm 1990 và được đại diện bởi National Hockey League. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenuous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tenuous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.