tenure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tenure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenure trong Tiếng Anh.
Từ tenure trong Tiếng Anh có các nghĩa là bổ nhiệm vị trí giảng dạy thường xuyên, ngạch giảng dạy dài hạn, nhiệm kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tenure
bổ nhiệm vị trí giảng dạy thường xuyênverb |
ngạch giảng dạy dài hạnverb |
nhiệm kỳverb Sir, you've achieved so much during your tenure. Thưa Ngài, Ngài đã đạt được rất nhiều thứ trong nhiệm kỳ của mình. |
Xem thêm ví dụ
Otto (1205–1225) Guy I (1225–1263) John I (1263–1280) William I (1280–1287) Guy II (1287–1308) The Athenian parliament elected the count of Brienne to succeed Guy, but his tenure was brief and he was killed in battle by the Catalans. Otto (1205–1225) Guy I (1225–1263) John I (1263–1280) William I (1280–1287) Guy II (1287–1308) Nghị viện Athenai đã bầu bá tước Brienne kế vị, nhưng nhiệm kỳ của ông ngắn ngủi và ông đã bị giết chết trong trận chiến bởi người Catalonia. |
It is the final studio album with vocalist Lee Dorrian and guitarist Bill Steer, and the first to feature bassist Shane Embury, the band's longest-tenured member. Đây là album cuối cùng có mặt của hát chính Lee Dorrian và tay guitar Bill Steer, và album đầu tiên với tay bass Shane Embury, thành viên gắn bó lâu dài nhất với ban nhạc. |
He also held a 45-year tenure as a professor and director at the Escola d'Arquitectura, Barcelona's school of architecture, and wrote extensively on architecture in essays, technical books and articles in newspapers and journals. Ông cũng đã tổ chức một nhiệm kỳ 45 năm là giáo sư và giám đốc các Escola d'Arquitectura, Barcelona của trường kiến trúc, và đã viết nhiều về kiến trúc trong các bài tiểu luận, sách kỹ thuật và bài viết trên báo và tạp chí. |
All four members had previously played together in Delaney & Bonnie and Friends, during and after Clapton's brief tenure with Blind Faith. Tất cả các thành viên đều từng chơi cho nhóm Delaney & Bonnie and Friends, cùng lúc hoặc sau khi Clapton tham gia cùng nhóm Blind Faith. |
During his 20-year tenure with the U.S. Air Force, Ross developed a taste for painting after attending an art class at the Anchorage U.S.O. club. Trong nhiệm kỳ 20 năm của mình tại Không quân Hoa Kỳ, Ross đã tập trung vào sở thích vẽ tranh sau khi tham gia một lớp học nghệ thuật tại câu lạc bộ Neo U.S.O.. |
During his tenure as violinist and teacher at the Salzburg cathedral, Augsburg-born composer Leopold Mozart mentored one of the most noted musicians of all time: Wolfgang Amadeus Mozart. Trong thời gian làm nhạc công violon và giáo viên tại nhà thờ lớn Salzburg, nhà soạn nhạc Leopold Mozart sinh tại Augsburg đã dìu dắt một trong các nhạc sĩ được chú ý nhất mọi thời đại: Wolfgang Amadeus Mozart. |
Kreitzberg served as the deputy chairman of the Riigikogu for two different tenures, from 2001 to 2003 and again from 2003 to 2005. Kreitzberg là Phó Chủ tịch Quốc hội trong hai nhiệm kỳ khác nhau, từ năm 2001 đến năm 2003 và một lần nữa từ năm 2003 đến năm 2005. |
The President and First Lady announced that they would reside in their home during their tenures, rather than the Casa Presidencial, the official residence of the president. Tổng thống và Đệ nhất Phu nhân thông báo rằng họ sẽ cư trú tại nhà của họ trong suốt thời gian của họ, thay vì Casa Presidencial, nơi cư trú chính thức của tổng thống. |
This is the kind of stuff that leads to tenure and chairmanships. Đây là kiểu công chuyện sẽ dẫn đến việc tranh công và ghế chủ tịch đấy. |
The independence and organisation of the courts, the security of the tenure of judges and public prosecutors, the profession of judges and prosecutors, the supervision of judges and public prosecutors, the military courts and their organisation, and the powers and duties of the high courts are regulated by the Turkish Constitution. Sự độc lập và tổ chức của các tòa án, sự bảo đảm đối với các nhiệm kỳ thẩm phán và công tố viên công cộng, sự chuyên nghiệp của các thẩm phán và công tố viên, sự giám sát của các thẩm phán và công tố viên công cộng, các tòa án quân sự và tổ chức của chúng, và quyền lực và bổn phận của các tòa án cấp cao được Hiến pháp Thổ Nhĩ Kỳ quy định. |
Gromyko's dour demeanour was shown clearly during his first term in Washington and echoed throughout his tenure as Soviet foreign minister. Thái độ khô khan của Gromyko, với bằng chứng là nhiệm kỳ đầu tiên của ông tại Washington, luôn được thực hiện trong thời gian ông làm bộ trưởng ngoại giao Liên xô. |
McClintock believed she would not gain tenure at Missouri, even though according to some accounts, she knew she would be offered a promotion from Missouri in the spring of 1942. McClintock tin rằng bà sẽ không nhận vị trí dài hạn ở Missouri, cho dù theo như một số nguồn tin, bà biết rằng bà sẽ được trường Missouri đề cử vào vị trí chính thức vào mùa xuân năm 1942. |
This tenure requirement is based on the fact that PGK officers are still law enforcement officers and must have a thorough knowledge of department policies and procedures. Yêu cầu nhiệm kỳ này được dựa trên thực tế rằng cán bộ SWAT vẫn còn cán bộ thực thi pháp luật và phải có một sự hiểu biết thấu đáo về chính sách và thủ tục của bộ phận. |
He faced several cabinet difficulties during his tenure, and supported the majority of Boris Yeltsin's policies. Ông đã phải đối mặt với một số khó khăn nội các trong nhiệm kỳ của mình, và hỗ trợ phần lớn các chính sách của Boris Yeltsin. |
I'm up for tenure. Tớ được vào biên chế này. |
Halil İnalcık, the leading historian of the Ottoman Empire, applied his ideas to peasant land tenure in the Ottoman Empire. Halil Inalcik, sử gia hàng đầu về đế quốc Ottoman, đã áp dụng các ý tưởng của Chayanov vào vấn đề phát canh thu tô đất đai cho nông dân tại đế quốc Ottoman. |
And I spent countless hours in presidential libraries trying to understand how the environment had shaped the leaders, the moves that they made, and then the impact of those moves beyond their tenure. Và tôi đã dành rất nhiều giờ trong những thư viện lớn cố tìm hiểu làm thế nào mà môi trường có thể tạo nên những vị lãnh đạo, những bước tiến của họ, và sau đó, là hiệu quả của những nước đi ấy trên cả những gì họ có. |
Her tenure as Permanent Representative ended in 1977, when she was appointed an Associate Justice of the Supreme Court of Liberia. Nhiệm kỳ của bà với tư cách là Đại diện thường trực kết thúc vào năm 1977, khi bà được bổ nhiệm làm Phó thẩm phán của Tòa án tối cao Liberia. |
In 2011, J. Michael Bailey provided a forum for a live demonstration of a sex-machine device to his class at Northwestern University, which led to international press coverage, questions about appropriate college coursework, and questions about academic freedom vis-a-vis tenure. Năm 2011, J. Michael Bailey đã cung cấp một diễn đàn diễn thuyết trực tiếp thiết bị máy tình dục cho lớp học của mình tại Đại học Tây Bắc (Northwestern University), dẫn đến việc đưa tin khắp thế giới, câu hỏi liệu khóa học đại học có phù hợp và vấn đề tự do học thuật. |
Merkel has defined the main aim of her government as reducing unemployment, and expressed the hope that posterity will judge the success of her tenure on the basis of this issue. Merkel cho biết mục tiêu chính của chính phủ là giảm tỷ lệ thất nghiệp, và chính phủ nên được đánh giá qua sự thành bại trong nỗ lực này. |
After the last of the Deitch cartoons were released, Chuck Jones, who had been fired from his 30-plus year tenure at Warner Bros. Cartoons, started his own animation studio, Sib Tower 12 Productions (later renamed MGM Animation/Visual Arts), with partner Les Goldman. Sau khi bộ phim hoạt hình cuối cùng của Deitch được phát hành, Chuck Jones, người đã bị sa thải khỏi nhiệm vụ ba mươi năm tại Warner Bros Cartoons, đã bắt đầu studio sản xuất phim hoạt hình của mình, Sib Tower 12 Productions (sau đó đổi tên là MGM Animation / Visual Arts), với đối tác Les Goldman. |
During its tenure, Stagecoach rapidly expanded the fleet, introducing the Express Services and the modern double decker buses back on Kenyan roads. Trong nhiệm kỳ của mình, Stagecoach đã nhanh chóng mở rộng đội tàu, giới thiệu Dịch vụ chuyển phát nhanh và xe buýt hai tầng hiện đại trở lại trên đường Kenya. |
This usage was popularized by a number of articles in The New York Times and other media throughout the 1990s, and was widely used in the debate about Allan Bloom's 1987 book The Closing of the American Mind, and gained further currency in response to Roger Kimball's Tenured Radicals (1990), and conservative author Dinesh D'Souza's 1991 book Illiberal Education, in which he condemned what he saw as liberal efforts to advance self-victimization and multiculturalism through language, affirmative action, and changes to the content of school and university curricula. Cụm từ này đã được sử dụng rộng rãi trong cuộc tranh luận về cuốn sách The Closing of the American Mind năm 1987 của Allan Bloom, và trở nên phổ biến để đối đáp với cuốn sách Tenured Radicals của Roger Kimball (1990), và tác giả bảo thủ Dinesh D'Souza của cuốn sách Illiberal Education (1991), trong đó ông lên án những gì ông coi là những nỗ lực tự do nhằm thúc đẩy tự nạn nhân hóa và đa văn hóa thông qua ngôn ngữ, hành động khẳng định và để thay đổi nội dung chương trình trường học và đại học Nó cũng là chủ đề của các bài viết trong The New York Times và các phương tiện truyền thông khác trong suốt thập niên 90. |
During his tenure, he helped the club win a long-running battle with property developers who were attempting to evict them from their Stamford Bridge home. Trong khoảng thời gian của ông tại câu lạc bộ ông có một cuộc chiến kéo dài với các nhà đầu tư bất động sản để giữ lại sân nhà của câu lạc bộ Stamford Bridge. |
As a passionate supporter of music education, Rattle is also the patron of Birmingham Schools' Symphony Orchestra, arranged during his tenure with CBSO in mid 1990s. Là một người ủng hộ nhiệt tình của Music Education, Ngài Simon cũng là người bảo trợ Dàn nhạc Giao hưởng của trường Birmingham, được sắp xếp trong nhiệm kỳ của ông với CBSO vào giữa những năm 1990. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tenure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.