Terraner trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Terraner trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Terraner trong Tiếng Đức.

Từ Terraner trong Tiếng Đức có nghĩa là người Trái đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Terraner

người Trái đất

noun

Xem thêm ví dụ

Ich bin kein Terraner?
Tôi không phải là người Terra?
Es kann hart sein für Terraner oder Bewohner von unterentwickelten Welten, zu hören, dass ihr Planet nicht der einzige bewohnte Planet im Universum ist.
Có thể khó khăn với người Terrsy, hoặc những người thuộc các thế giới chưa phát triển, rằng hành tinh mà họ đang sống không phải là hành tinh duy nhất có sự sống.
Eine unbekannte Sonde bewegt sich in Richtung terranes Sonnensystem.
Chúng tôi phát hiện 1 tầu thăm dò không rõ nguồn gốc... đang hướng đến Thái dương hệ Terran.
Halb-Terraner.
Cậu là người lai Terra.
Im späten Karbon (vor 300 Millionen Jahren), als der Nordchinakraton mit Siberia und dem Kasachstan Terran kollidierte und dabei die Proto-Tethys komplett schloss, wurde Südchina ein eigener Kontinent.
Vào Hậu Than đá (khoảng 300 Ma), trong khi Hoa Bắc va chạm với Siberi và Kazakhstania, khép lại hoàn toàn đại dương Proto-Tethys thì Hoa Nam trở thành một lục địa độc lập.
Die Richtlinien sagen, dass die meisten Terraner so etwas für einen Traum halten werden.
Thủ tục đúng là có nói đa số người Terrsy sẽ nói rằng đây hẳn phải là một giấc mơ.
Sie hatten noch nie Terraner probiert.
Bọn nó chưa ăn thịt người Terra bao giờ.
Ein Terraner und eine Romulanerin.
Một Terran và một Romulan.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Terraner trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.