textura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ textura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ textura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ textura trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là họa tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ textura

họa tiết

noun

Un complemento de imagen de digiKam para aplicar una textura decorativa a una imagen
Phần bổ sung ảnh digiKam để áp dụng họa tiết để trang trí cho ảnh

Xem thêm ví dụ

La cinética de congelación es importante para preservar la calidad y textura de los alimentos.
Động học của việc đóng băng là rất quan trọng để bảo vệ chất lượng và kết cấu của thực phẩm.
Los cuadros de multitudes son particularmente interesantes, porque, saben, te acercas a aquello... tratas de resolver el umbral con algo que puedas identificar muy fácilmente, como una cara, que se va convirtiendo en sólo una textura.
Những bức vẽ đám đông đặc biệt thú vị, bởi vì, bạn biết đó, bạn xem nó -- bạn phải tìm ra sự khác biệt củanhững hình thể dễ dàng nhận ra, ví dụ như một gương mặt, trở thành một mẫu hoạ tiết.
De 1968 a 1973 músicos alemanes como Holger Czukay (un anterior estudiante de Karlheinz Stockhausen), Popol Vuh y Tangerine Dream sacaron varios trabajos con sonidos experimentales y texturas construidas con instrumentos acústicos, eléctricos y electrónicos.
Từ năm 1968 đến năm 1973, nhạc sĩ Đức như Edgar Froese (người sáng lập của Tangerine Dream), Holger Czukay (một trong những người sáng lập của Can và một cựu sinh viên của Karlheinz Stockhausen), Popol Vuh, và Ashra phát hành một số công trình đặc trưng âm thanh và thử nghiệm kết cấu xây dựng với thiết bị điện tử, tổng hợp, âm thanh và các công cụ điện đã được đề cập đến gọi là âm nhạc vũ trụ.
Entonces, los sacos se expanden, y la piel de la sepia cambia de color, de patrón y de textura al instante.
Khi đó, những túi và sắc tố trong túi sẽ căng ra, và mực nang nhanh chóng đổi màu và hoa văn.
textura interior
hoạ tiết nội thất
Casi todas las albóndigas (de cerdo, ternera, pescado, pollo, etc.) hechas en Asia difieren significativamente en la textura de sus equivalentes de origen europeo.
Gần như tất cả thịt viên (làm từ thịt heo, cá, thịt bò, vv) châu Á có khác biệt đáng kể trong kết cấu với các loại thịt viên có nguồn gốc châu Âu.
Pueden ver que la estructura porosa de la piel cambia enormemente, desde los poros estirados, hasta la textura regular de la piel.
Bạn có thể thấy kết cấu lỗ chân lông thay đổi rõ ràng từ các lỗ chân lông bị kéo căng tới tình trạng bình thường của làn da.
Indique aquí la ganancia de relieve a usar para fusionar la textura y la imagen
Ở đây hãy đặt khuếch đại nổi bật được dùng để hợp nhất họa tiết với ảnh
Aplicar textura
Áp dụng họa tiết
Y para cuando llega al consumidor ha perdido sus nutrientes, su sabor, textura y olor.
Và khi đến tay người mua, chúng mất đi những chất dinh dưỡng, hương vị, và dưỡng chất ban đầu.
Entonces en el origami, para obedecer esas reglas, podemos tomar patrones simples -- como este patrón repetido de pliegues, llamado textura-- y por sí mismo no es nada.
Trong origami, để làm theo những quy luật này, chúng ta có thể lấy những mẫu đơn giản -- như chi tiết gấp lặp đi lặp lại này, gọi là "kết cấu" -- và tự nó thì chẳng là gì cả.
Esta opción muestra los botones y otros elementos con una textura degradada
Lựa chọn này giúp vẽ các nút có màu chuyển tiếp
Complemento para digiKam para aplicar una textura sobre una imagenName
Bổ sung áp dụng hoạ tiết trên ảnh cho digiKamName
Los sabores y las texturas de Daisy Lee.
Hương vị và da thịt của Daisy Lee.
Podemos optar por utilizar los materiales, colores y texturas que podrían propiciar que el sistema atraiga los corales.
Chúng tôi có thể lựa chọn sử dụng những vật liệu và màu sắc và các cấu trúc có thể thiên vị hệ thống đằng sau những rạn san hô đó.
Era un pez hermoso, sabroso, con textura, carnoso, un ́best- seller ́ en el menú.
Em ấy là một con cá xinh đẹp, hương vị phảng phất, da dẻ mịn, đượm thịt thà, một em cá rất được ưa chuộng trên thực đơn.
Conforme dábamos textura a nuestro Spinosaurus --analizando inserciones musculares, envolviendo con piel al dinosaurio-- nos dimos cuenta de que estábamos ante un monstruo de río, un dinosaurio depredador, más grande que el T. rex, el líder de este antiguo río de gigantes, que se alimentaba de los muchos animales acuáticos que mostré anteriormente.
Vì vậy, chúng tôi đã làm phong phú hơn về Thằn lằn gai -- Tôi đang nhìn vào các cơ bắp kèm theo và bọc da nó -- và nhận ra mình đang làm việc với một con thủy quái, con khủng long ăn thịt, to hơn khủng long bạo chúa người cai trị dòng sông cổ đại của những người khổng lồ, nơi nuôi dưỡng nhiều động vật sống ở nước mà tôi đã cho các bạn xem.
Al final, la textura cuenta.
Công trình cuối cúng, kết cấu là cái gì đó.
En el caso de Windows hubo problemas con las tarjetas gráficas AMD y el flujo de texturas.
Trong Windows Vista, các biểu tượng thanh công cụ và bảng màu mặc định đã được thay đổi.
Previsualización de texturas
Xem thử hoạ tiết
Indique aquí el tipo de textura a aplicar a la imagen
Ở đây hãy đặt kiểu họa tiết cần áp dụng cho ảnh
Estos objetos son visualmente idénticos, pero cuando el avatar caza la superficie de estos objetos, mandan un mensaje eléctrico según la textura microtáctil del objeto que vuelve directamente al cerebro del mono, informándole lo que el avatar está tocando.
Những vật thể này trông giống hệt nhau, nhưng khi hình nhân thông qua bề mặt của chúng gửi đi một thông điệp tĩnh điện tương xứng với kết cấu vi xúc giác của vật thể chuyển ngược lại đến bộ não của con khỉ, thông báo cho nó rằng hình nhân đang chạm vào một cái gì đó.
Por otro lado, tenemos la perspectiva dionisíaca, dada a las pasiones y a la intuición, tolerante con la textura orgánica y el gesto humano.
Mặt khác ở bên kia của tấm quang phổ, chúng ta có quan điểm của Dionysus, tập trung hơn vào đam mê và trực giác, sự kiên nhẫn của kết cấu hữu cơ và cử chỉ của con người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ textura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.