tez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tez trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tez trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nước da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tez

nước da

noun

Xem thêm ví dụ

Cabe mencionar que cuando el apóstol escribió sobre tales adornos exteriores, utilizó una forma de la palabra griega kó·smos, que es también la raíz del término castellano cosmético, definido como “preparado para hermosear la tez o el pelo”.
Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”.
14 Algunos historiadores dicen que hace más de tres mil quinientos años se produjo una migración de un pueblo ario de tez clara desde el noroeste hasta el valle del Indo, hoy ubicado en su mayor parte en los países de Paquistán y la India.
14 Một số sử gia nói rằng cách đây hơn 3.500 năm, một đợt di dân đã đem những người Aryan da nhạt từ vùng tây bắc xuống Thung Lũng Ấn Hà, phần lớn tọa lạc tại Pakistan và Ấn Độ ngày nay.
Yo, como mis críticos, imaginaba una Ghana en la que todos los ghaneses eran de tez marrón y nadie tenía pasaporte del Reino Unido.
Tôi, cũng như các nhà phê bình, đã tưởng tượng ra một số Ghana nơi mà tất cả người Ghana có làn da nâu hoặc không có hộ chiếu của Anh.
ERA una mujer de tez aceitunada, dientes de color blanco perlado y ojos negros y brillantes.
BÀ CÓ nước da ngăm đen, răng trắng như ngọc trai, mắt đen láy.
" Oh, no, " dijo, mirando a una especie de diabólicamente divertido ", el arponero es un tez morena cap.
" Ồ, không, " cho biết ông, tìm kiếm một loại diabolically buồn cười, " harpooneer là một tối complexioned chap.
El llanto nubla la mirada y enrojece la tez.
Nó làm nhơ đôi mắt và sự hồng hào, tươi trẻ.
ÉL ERA un hombre atractivo de tez morena.
ANH ta đẹp trai và có da bánh mật.
¿Por qué la joven campesina de tez morena se compara a “las tiendas de Quedar”?
Lông dê được dùng làm vải và có nhiều công dụng.
Creí que la tez de mi piel lo dejaba claro.
Tôi nghĩ màu da của tôi đã nói lên tất cả.
Yo no lo podía evitar, pero comencé a sentir sospecha de este " tez morena " arponero.
Tôi không thể giúp nó, nhưng tôi bắt đầu cảm thấy nghi ngờ này harpooneer " tối complexioned ".
Según el relato inspirado, ‘la tez del rostro de Moisés emitía rayos, y al pueblo le dio miedo acercarse a él’.
Theo lời tường thuật được soi dẫn, “mặt [Môi-se] sáng rực, [dân chúng] sợ không dám lại gần”.
Se las prefiere debido a la creencia profundamente arraigada de que las llamadas castas inferiores de la sociedad hindú son de tez morena.
Ví cớ tư tưởng đã ăn sâu vào tâm trí người ta nên họ tin rằng trong xã hội theo Ấn-độ giáo giai cấp được gọi là hạ lưu có màu da ngăm đen.
La Biblia relata lo que ocurrió a continuación: “Cuando Moisés bajó del monte Sinaí [...,] la tez de su rostro emitía rayos a causa de haber hablado con [Jehová]” (Éxodo 33:18–34:7, 29).
Kinh Thánh miêu tả điều xảy ra sau đó: “Khi Môi-se... đi xuống núi Si-na-i,... da mặt mình sáng-rực bởi vì mình hầu-chuyện Đức Giê-hô-va”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 33:18–34:7, 29.
Se dice que, en 1531, justo en el cerro donde los aztecas veneraban a la diosa Tonantzin, cierto indígena fue testigo de la aparición de la llamada Virgen de Guadalupe, de tez morena y de habla náhuatl.
Người ta nói vào năm 1531, trên ngọn đồi mà người Aztec thờ nữ thần Tonantzin, Đức mẹ Đồng trinh của Guadalupe có da màu sẫm và nói tiếng Nahuatl đã hiện ra với một người da đỏ Aztec.
Para Rudolph Valentino creó el maquillaje que complementa su tez, y enmascara la oscuridad de su piel en la pantalla.
Đối với Rudolph Valentino, ông tạo ra trang điểm bổ sung cho da và che giấu mảng tối trên da.
Pero entonces, qué hacer con su tez sobrenatural, que parte de ella, quiero decir, la mentira alrededor, y completamente independiente de las plazas de los tatuajes.
Nhưng sau đó, những gì để làm cho da kinh hoàng của mình, đó là một phần của nó, tôi có nghĩa là, nói dối vòng về, và hoàn toàn độc lập trong các hình vuông của xăm mình.
Lo primero en lo que se fija Spencer en una mujer es en su tez.
Điều đầu tiên Spencer để ý ở người phụ nữ là nước da.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.