themselves trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ themselves trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ themselves trong Tiếng Anh.
Từ themselves trong Tiếng Anh có các nghĩa là tự họ, chính họ, tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ themselves
tự họpronoun Do they see themselves as some sort of force of anarchy ? Họ có thấy tự họ chính là lực lượng vô chính phủ hay không ? |
chính họpronoun The people look to a monarchy for something bigger than themselves. Người dân mong chờ ở nền quân chủ thứ to lớn hơn cả chính họ. |
tựpronoun noun adposition They did it themselves. Họ tự làm việc đó. |
Xem thêm ví dụ
If your men are smart, they'll take care of you themselves. Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày. |
And although their work of tentmaking was humble and fatiguing, they were happy to do it, working even “night and day” in order to promote God’s interests—just as many modern-day Christians maintain themselves with part-time or seasonal work in order to dedicate most of the remaining time to helping people to hear the good news.—1 Thessalonians 2:9; Matthew 24:14; 1 Timothy 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
They were, in effect, comparing themselves to each other and arguing over “which one of them seemed to be greatest.” Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”. |
Those desires aren’t wrong in themselves, but if left unchecked, they can make temptation harder to resist. Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ. |
And those privileged to offer such prayers should give thought to being heard, for they are praying not only in behalf of themselves but also in behalf of the entire congregation. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Engaging in sport is described as the occupation of the noble and wealthy, who have no need to do manual labour themselves. Việc tham gia thể thao được coi là công việc của giới quý tộc và giàu có, những người không cần phải làm việc tay chân. |
(Romans 10:2) They decided for themselves how to worship God instead of listening to what he said. Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy. |
Jehovah promised Abraham: “By means of your seed all nations of the earth will certainly bless themselves.” Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18). |
Although I believe members are eager to extend compassion to those different from themselves, it is human nature that when confronted with a situation we don’t understand, we tend to withdraw. Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui. |
Jehovah does not deny us this pleasure, but realistically we know that such activities do not in themselves help us to store up any spiritual treasures in heaven. Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
6 When the inhabitants of Sodom and Gomorrah showed themselves to be grossly depraved sinners, by abusing the blessings that they, as part of mankind, were enjoying at Jehovah’s hand, he decreed that the inhabitants should be destroyed. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
Millions lured into gambling have found themselves ensnared by a vicious gambling addiction. Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng. |
In many ways, Maximinus was similar to the later Thraco-Roman emperors of the 3rd–5th century (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo the Thracian, etc.), elevating themselves, via a military career, from the condition of a common soldier in one of the Roman legions to the foremost positions of political power. Bất luận thế nào thì Maximinus cũng tương tự như các vị hoàng đế người La Mã gốc Thracia vào thế kỷ thứ 3 đến thứ 5 (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo I, v.v.), đều nắm quyền nhờ vào đường binh nghiệp từ lúc còn là một anh lính quèn của một trong những đạo quân lê dương La Mã đến khi nắm giữ các vị trí cao nhất của quyền bính. |
Plus the devices themselves are complicated. Hơn nữa, những thiết bị này rất phức tạp. |
But those who received Jesus’ disciples with kindness put themselves in line for blessings. Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước. |
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
* But they also began to appreciate that the name that they themselves had taken —International Bible Students— did not do them justice. * Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa. |
Neither the Bible nor the Book of Mormon in and of themselves is sufficient. Chỉ riêng Quyển Kinh Thánh hay Sách Mặc Môn thôi thì không đủ. |
God helps those who help themselves. Chúa chỉ cứu những người biết tự cứu mình. |
On the contrary, they “recommend [themselves] as God’s ministers . . . through glory and dishonor, through bad report and good report; as [according to opponents] deceivers and yet [in reality] truthful.” —2 Corinthians 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
The reality is, it's not, because the space coordinates themselves are spreading out. Nhưng rất tiếc cho anh, vì tọa độ không gian chính nó cũng giãn ra |
For the love of money is a root of all sorts of injurious things, and by reaching out for this love some have . . . stabbed themselves all over with many pains.” Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”. |
4 And it came to pass that after I had finished the ship, according to the word of the Lord, my brethren beheld that it was good, and that the workmanship thereof was exceedingly fine; wherefore, they did ahumble themselves again before the Lord. 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
If elders make themselves available to fellow believers and enjoy being with them, the sheep will be more likely to ask for assistance when needed. Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu. |
To let them enjoy themselves until they're reincarnated Để họ thoãm mãn chính bản thân họ trước khi họ được đầu thai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ themselves trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới themselves
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.